Đọc nhanh: 中止 (trung chỉ). Ý nghĩa là: bỏ dở; dừng lại giữa chừng; giữa đường gãy gánh (sự việc). Ví dụ : - 中止比赛。 dừng trận đấu giữa chừng.. - 刚做了一半就中止了。 vừa làm được một ít thì bỏ dở.. - 如果键入错误的密码, 程序即中止。 Nếu bạn nhập sai mật khẩu, trình tự sẽ bị bỏ dở.
Ý nghĩa của 中止 khi là Động từ
✪ bỏ dở; dừng lại giữa chừng; giữa đường gãy gánh (sự việc)
事情没有完成就中途停止
- 中止 比赛
- dừng trận đấu giữa chừng.
- 刚 做 了 一半 就 中止 了
- vừa làm được một ít thì bỏ dở.
- 如果 键入 错误 的 密码 程序 即 中止
- Nếu bạn nhập sai mật khẩu, trình tự sẽ bị bỏ dở.
- 该 和平 协议 至少 已 暂时中止 了 内战
- Thỏa thuận hòa bình ít nhất đã tạm thời tạm dừng cuộc nội chiến.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中止
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 中止 比赛
- dừng trận đấu giữa chừng.
- 刚 做 了 一半 就 中止 了
- vừa làm được một ít thì bỏ dở.
- 如果 键入 错误 的 密码 程序 即 中止
- Nếu bạn nhập sai mật khẩu, trình tự sẽ bị bỏ dở.
- 在 真理 的 长河 中 , 认识 是 无止境 的
- trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn
- 防止 有人 从中 作祟
- ngăn ngừa có người phá hoại từ bên trong.
- 目前为止 , 中国银行 信用度 还是 相当 不错 的
- Cho đến hiện tại mức độ tín nhiệm của ngân hàng Trung Quốc khá tốt.
- 该 和平 协议 至少 已 暂时中止 了 内战
- Thỏa thuận hòa bình ít nhất đã tạm thời tạm dừng cuộc nội chiến.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
止›
Dừng, Dừng Lại, Lưu Lại
ngăn chặn; ngăn cản; cản trở; át
Chấm Dứt
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
nửa chừng ngừng lại; dừng lại nửa chừng; gãy gánh giữa đường (sự việc)
Thôi, Dừng, Ngừng
mắc cạn (thuyền bè)gặp trở ngại (chỉ công việc gặp đình đốn)lỡ dở
thỉnh thoảng; cách quãng; ngắt quãng; đứt quãng (động tác, biến hoá)
dừng chân; nghỉ chân; lưu lại
ngừng; dừng; nghỉ
Ngắt Quãng, Gián Đoạn
Dừng Lại, Lưu Lại, Ở Lại
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
gián đoạn; ngừng; đứt đoạn
Ngừng, Tạm Ngừng
Đọng Lại
Kiềm Chế, Chặn Đứng