Đọc nhanh: 放手 (phóng thủ). Ý nghĩa là: buông tay; thả tay, phóng tay; mạnh tay. Ví dụ : - 他一放手,笔记本就掉了。 Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.. - 放手发动群众 mạnh tay phát động quần chúng.
✪ buông tay; thả tay
松开握住物体的手;放开手
- 他 一 放手 , 笔记本 就 掉 了
- Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.
✪ phóng tay; mạnh tay
比喻解除顾虑或限制
- 放手 发动群众
- mạnh tay phát động quần chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放手
- 我 把 手机 放在 口袋 里
- Tôi bỏ điện thoại vào túi.
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 他 把手 放进 褚里
- Anh ấy bỏ tay vào túi.
- 他 把手 放到 袖筒 里
- Anh ấy đưa tay vào ống tay áo.
- 手搭凉棚 ( 把 手掌 平 放在 额前 ) 往前 看
- đưa tay lên che nắng
- 他 随手 把 书 放在 桌子 上
- Anh ấy tiện tay để sách trên bàn.
- 先 把 手枪 放 回去 。 他 威胁 地说
- “Bỏ súng xuống trước đi,” anh ta nói với giọng đe dọa.
- 他 握住 她 的 手不放
- Anh nắm tay cô và giữ chặt.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 手巾 放在 桌子 上
- Khăn tay để trên bàn.
- 我 本该 老早 前 就 放手 了
- Lẽ ra tôi phải bỏ đi từ lâu rồi.
- 他 一 放手 , 笔记本 就 掉 了
- Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.
- 请 放下 手中 的 笔
- Hãy đặt bút xuống.
- 我 的 手 放在 你 的 腰间
- Khi tay tôi chạm vào eo của bạn?
- 我该 死缠烂打 , 还是 放手 让 你 走 ?
- Tôi là nên lì lợm đeo bám hay vẫn nên buông tay để bạn đi?
- 放手 发动群众
- mạnh tay phát động quần chúng.
- 他 放大 了 手机 的 声音
- Anh ấy đã tăng âm thanh của điện thoại.
- 必须 放手 发动群众 , 让 群众 的 意见 得以 充分 发表 出来
- cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
- 请 你 放下 手机
- Vui lòng đặt điện thoại xuống.
- 他 立刻 放下 手中 的 工具
- Anh ta lập tức bỏ công cụ ở trong tay xuống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
放›