Đọc nhanh: 心跳 (tâm khiêu). Ý nghĩa là: tim đập; nhịp tim. Ví dụ : - 跑步会让心跳加速。 Chạy bộ sẽ khiến tim đập nhanh.. - 放松有助于稳定心跳。 Thư giãn giúp ổn định nhịp tim.
Ý nghĩa của 心跳 khi là Động từ
✪ tim đập; nhịp tim
心脏跳动,特指心脏加快地跳动
- 跑步 会 让 心跳 加速
- Chạy bộ sẽ khiến tim đập nhanh.
- 放松 有助于 稳定 心跳
- Thư giãn giúp ổn định nhịp tim.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心跳
- 心里 怦怦 地 跳 着
- tim đập thình thịch.
- 心跳 得 利害
- tim đập kinh khủng.
- 心室 跳动 有力 有序
- Tâm thất đập mạnh và có trật tự.
- 她 的 心脏 跳得 很快
- Tim của cô ấy đập rất nhanh.
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
- 心脏 有 规律 地 跳动 着
- Tim có quy luật đập.
- 心在 不停 地搏 跳
- Tim đang đập không ngừng.
- 放松 有助于 稳定 心跳
- Thư giãn giúp ổn định nhịp tim.
- 我 的 心跳 得 厉害
- Tim tôi đập nhanh kịch liệt.
- 心脏 的 跳动 周期 是 固定 的
- Chu kỳ đập của tim là cố định.
- 别 跳 , 小心 摔倒
- Đừng nhảy, cẩn thận ngã.
- 心 嗵 嗵 直跳
- tim đập thình thịch.
- 心 突突 地 跳
- tim đập thình thịch
- 他 的 心跳 得 挺 急
- Nhịp tim của anh ấy đập rất nhanh.
- 我 心中 怦怦 跳
- Tim tôi đập thình thịch.
- 他 的 心跳 怦怦
- Tim anh ấy đập thình thịch.
- 心里 嘣 嘣 直跳
- tim đập thình thịch
- 我 的 心跳 得 很快
- Tim tôi đập nhanh quá.
- 孩子 们 开心 地 跳舞
- Lũ trẻ nhảy múa vui sướng.
- 跑步 会 让 心跳 加速
- Chạy bộ sẽ khiến tim đập nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心跳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心跳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
跳›