Đọc nhanh: 奔跑 (bôn bào). Ý nghĩa là: chạy băng băng; chạy nhanh . Ví dụ : - 小鹿在森林中奔跑。 Con nai con chạy băng băng trong rừng.. - 他每天早上去公园奔跑。 Anh ấy chạy nhanh trong công viên mỗi buổi sáng.. - 她在田野里自由地奔跑。 Cô ấy tự do chạy băng băng trên cánh đồng.
Ý nghĩa của 奔跑 khi là Động từ
✪ chạy băng băng; chạy nhanh
很快地跑,比"奔驰"应用范围广,多用于口语
- 小鹿 在 森林 中 奔跑
- Con nai con chạy băng băng trong rừng.
- 他 每天 早上 去 公园 奔跑
- Anh ấy chạy nhanh trong công viên mỗi buổi sáng.
- 她 在 田野 里 自由 地 奔跑
- Cô ấy tự do chạy băng băng trên cánh đồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奔跑
✪ A + 往、向、朝 + 奔跑 + 过来、过去
A chạy nhanh về phía/ chạy nhanh lên...
- 马群 向 草场 奔跑 过来
- Đàn ngựa chạy nhanh về phía đồng cỏ.
- 我们 往 山上 奔跑 过去
- Chúng tôi chạy băng băng lên núi.
✪ 飞快、快速、拼命、不停 (+地)+ 奔跑 (+着)
nhanh/ tăng tốc/ liều mạng /không ngừng + chạy
- 他 拼命 地 奔跑 着
- Anh ấy liều mạng mà chạy.
- 他 飞快 地 奔跑 着
- Anh ấy chạy nhanh như bay.
- 选手 们 快速 地 奔跑
- Các vận động viên chạy tăng tốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 奔跑 với từ khác
✪ 奔 vs 奔跑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔跑
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 我们 东奔西跑 , 望能 按时 准备就绪
- Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.
- 他 扬鞭 策马 奔跑
- Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.
- 小鹿 在 森林 中 奔跑
- Con nai con chạy băng băng trong rừng.
- 他 撒开 腿 拼命 奔跑
- Anh ấy vung chân chạy thục mạng.
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 他 正在 奔命 跑
- Bọn họ đang chạy thục mạng.
- 他 飞快 地 奔跑 着
- Anh ấy chạy nhanh như bay.
- 他 拼命 地 奔跑 着
- Anh ấy liều mạng mà chạy.
- 她 朝着 前方 奔跑
- Cô ấy chạy về phía trước.
- 少年 熟练 御车 奔跑
- Thanh niên lái xe thành thạo.
- 羊羔 在 草地 上 奔跑
- Cừu con chạy trên đồng cỏ.
- 选手 们 快速 地 奔跑
- Các vận động viên chạy tăng tốc.
- 他 骑马 在 山上 奔跑
- Anh ấy cưỡi ngựa chạy trên núi.
- 那样 奔跑 速度 很快
- Chạy như thế tốc độ rất nhanh.
- 他 努力 奔跑 及 上 队伍
- Anh ấy cố gắng chạy để kịp đội ngũ.
- 我们 往 山上 奔跑 过去
- Chúng tôi chạy băng băng lên núi.
- 马群 向 草场 奔跑 过来
- Đàn ngựa chạy nhanh về phía đồng cỏ.
- 孩子 们 在 田野 上 奔跑
- Những đứa trẻ đang chạy nhảy trên cánh đồng.
- 她 在 田野 里 自由 地 奔跑
- Cô ấy tự do chạy băng băng trên cánh đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奔跑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奔跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奔›
跑›
chạy như bay; chạy nhanh
Chạy Nhanh, Chạy Băng Băng
bôn tẩu; chạy nhanh; chạybôn ba; chạy vạy (đi khắp nơi hoạt động không nề hà vất vả, nhấn mạnh bận rộn bôn tẩu khắp nơi vì mục đích nào đó); đưa chân
rong ruổi; phi; chạy nhanh (phi ngựa, cưỡi ngựa); tế; giong ruổi; cành tre khi đã lià khỏi cành cây.
Lao Nhanh, Phi Nhanh, Lao
Chạy Cự Ly Dài, Chạy Bền