奔跑 bēnpǎo

Từ hán việt: 【bôn bào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奔跑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bôn bào). Ý nghĩa là: chạy băng băng; chạy nhanh . Ví dụ : - 鹿。 Con nai con chạy băng băng trong rừng.. - 。 Anh ấy chạy nhanh trong công viên mỗi buổi sáng.. - 。 Cô ấy tự do chạy băng băng trên cánh đồng.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奔跑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 奔跑 khi là Động từ

chạy băng băng; chạy nhanh

很快地跑,比"奔驰"应用范围广,多用于口语

Ví dụ:
  • - 小鹿 xiǎolù zài 森林 sēnlín zhōng 奔跑 bēnpǎo

    - Con nai con chạy băng băng trong rừng.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 公园 gōngyuán 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy chạy nhanh trong công viên mỗi buổi sáng.

  • - zài 田野 tiányě 自由 zìyóu 奔跑 bēnpǎo

    - Cô ấy tự do chạy băng băng trên cánh đồng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奔跑

A + 往、向、朝 + 奔跑 + 过来、过去

A chạy nhanh về phía/ chạy nhanh lên...

Ví dụ:
  • - 马群 mǎqún xiàng 草场 cǎochǎng 奔跑 bēnpǎo 过来 guòlái

    - Đàn ngựa chạy nhanh về phía đồng cỏ.

  • - 我们 wǒmen wǎng 山上 shānshàng 奔跑 bēnpǎo 过去 guòqù

    - Chúng tôi chạy băng băng lên núi.

飞快、快速、拼命、不停 (+地)+ 奔跑 (+着)

nhanh/ tăng tốc/ liều mạng /không ngừng + chạy

Ví dụ:
  • - 拼命 pīnmìng 奔跑 bēnpǎo zhe

    - Anh ấy liều mạng mà chạy.

  • - 飞快 fēikuài 奔跑 bēnpǎo zhe

    - Anh ấy chạy nhanh như bay.

  • - 选手 xuǎnshǒu men 快速 kuàisù 奔跑 bēnpǎo

    - Các vận động viên chạy tăng tốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 奔跑 với từ khác

奔 vs 奔跑

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và "" giống nhau.
Khác:
- "" còn có ý nghĩa là gấp rút làm một việc gì đó, thường không sử dụng một mình mà dùng trong cụm từ cố định.
- "" không bị giới hạn, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔跑

  • - 孩子 háizi men zài 花园里 huāyuánlǐ 嬉戏 xīxì 奔跑 bēnpǎo

    - Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.

  • - 我们 wǒmen 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo 望能 wàngnéng 按时 ànshí 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.

  • - 扬鞭 yángbiān 策马 cèmǎ 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.

  • - 小鹿 xiǎolù zài 森林 sēnlín zhōng 奔跑 bēnpǎo

    - Con nai con chạy băng băng trong rừng.

  • - 撒开 sākāi tuǐ 拼命 pīnmìng 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy vung chân chạy thục mạng.

  • - 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo

    - chạy ngược chạy xuôi

  • - 正在 zhèngzài 奔命 bènmìng pǎo

    - Bọn họ đang chạy thục mạng.

  • - 飞快 fēikuài 奔跑 bēnpǎo zhe

    - Anh ấy chạy nhanh như bay.

  • - 拼命 pīnmìng 奔跑 bēnpǎo zhe

    - Anh ấy liều mạng mà chạy.

  • - 朝着 cháozhe 前方 qiánfāng 奔跑 bēnpǎo

    - Cô ấy chạy về phía trước.

  • - 少年 shàonián 熟练 shúliàn 御车 yùchē 奔跑 bēnpǎo

    - Thanh niên lái xe thành thạo.

  • - 羊羔 yánggāo zài 草地 cǎodì shàng 奔跑 bēnpǎo

    - Cừu con chạy trên đồng cỏ.

  • - 选手 xuǎnshǒu men 快速 kuàisù 奔跑 bēnpǎo

    - Các vận động viên chạy tăng tốc.

  • - 骑马 qímǎ zài 山上 shānshàng 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy cưỡi ngựa chạy trên núi.

  • - 那样 nàyàng 奔跑 bēnpǎo 速度 sùdù 很快 hěnkuài

    - Chạy như thế tốc độ rất nhanh.

  • - 努力 nǔlì 奔跑 bēnpǎo shàng 队伍 duìwǔ

    - Anh ấy cố gắng chạy để kịp đội ngũ.

  • - 我们 wǒmen wǎng 山上 shānshàng 奔跑 bēnpǎo 过去 guòqù

    - Chúng tôi chạy băng băng lên núi.

  • - 马群 mǎqún xiàng 草场 cǎochǎng 奔跑 bēnpǎo 过来 guòlái

    - Đàn ngựa chạy nhanh về phía đồng cỏ.

  • - 孩子 háizi men zài 田野 tiányě shàng 奔跑 bēnpǎo

    - Những đứa trẻ đang chạy nhảy trên cánh đồng.

  • - zài 田野 tiányě 自由 zìyóu 奔跑 bēnpǎo

    - Cô ấy tự do chạy băng băng trên cánh đồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奔跑

Hình ảnh minh họa cho từ 奔跑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奔跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa