停止公权 tíngzhǐ gōng quán

Từ hán việt: 【đình chỉ công quyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "停止公权" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đình chỉ công quyền). Ý nghĩa là: đình chỉ công quyền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 停止公权 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 停止公权 khi là Động từ

đình chỉ công quyền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停止公权

  • - 公民权 gōngmínquán

    - quyền công dân

  • - 公民权 gōngmínquán

    - quyền công dân.

  • - 公司 gōngsī 声明 shēngmíng 停业 tíngyè

    - Công ty tuyên bố ngừng kinh doanh.

  • - 游人 yóurén 止步 zhǐbù ( 公共 gōnggòng 游览 yóulǎn 场所 chǎngsuǒ 用来 yònglái 标明 biāomíng fēi 游览 yóulǎn 部分 bùfèn )

    - xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.

  • - 巴黎公社 bālígōngshè shì 人类 rénlèi 历史 lìshǐ shàng 第一个 dìyígè 无产阶级 wúchǎnjiējí de 革命政权 gémìngzhèngquán

    - công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.

  • - 国家 guójiā 权力 quánlì 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.

  • - 此处 cǐchù 禁止停车 jìnzhǐtíngchē

    - Bãi đậu xe bị cấm ở đây.

  • - 法律 fǎlǜ 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Luật pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.

  • - 宪法 xiànfǎ 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.

  • - 政府 zhèngfǔ yào 保障 bǎozhàng 公民 gōngmín de 权益 quányì

    - Chính phủ phải bảo vệ quyền công dân.

  • - 暴风雨 bàofēngyǔ 停止 tíngzhǐ le

    - Mưa bão đã ngừng.

  • - 如果 rúguǒ 他们 tāmen 有意 yǒuyì 侵犯 qīnfàn 被告 bèigào de 公民权利 gōngmínquánlì jiù 一样 yīyàng le

    - Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.

  • - 由于 yóuyú 停电 tíngdiàn 生产 shēngchǎn 被迫 bèipò 停止 tíngzhǐ

    - Việc sản xuất buộc phải dừng lại do mất điện.

  • - 公司 gōngsī yīn 侵权行为 qīnquánxíngwéi bèi 起诉 qǐsù

    - Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.

  • - fán 年满 niánmǎn 十八岁 shíbāsuì 公民 gōngmín dōu yǒu 选举权 xuǎnjǔquán 被选举权 bèixuǎnjǔquán

    - tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.

  • - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 禁止 jìnzhǐ 随地 suídì luàn rēng 果皮 guǒpí 纸屑 zhǐxiè

    - cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.

  • - 曾经 céngjīng 随处可见 suíchùkějiàn de 2 yuán 纸币 zhǐbì 为何 wèihé 突然 tūrán zài 21 年前 niánqián 停止 tíngzhǐ 发行 fāxíng

    - Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?

  • - 前面 qiánmiàn 翻修 fānxiū 公路 gōnglù 车辆 chēliàng 停止 tíngzhǐ 通行 tōngxíng

    - phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.

  • - 公共汽车 gōnggòngqìchē 停止 tíngzhǐ 服务 fúwù

    - Xe buýt dừng phục vụ.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 停止 tíngzhǐ 零售 língshòu 业务 yèwù

    - Công ty quyết định ngừng kinh doanh bán lẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 停止公权

Hình ảnh minh họa cho từ 停止公权

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停止公权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao