Đọc nhanh: 中断 (trung đoạn). Ý nghĩa là: gián đoạn; ngắt quãng; giữa đường gãy gánh, đứt; đứt đoạn. Ví dụ : - 比赛因下雨中断了几次。 Trận đấu bị mưa ngắt quãng mấy lần?. - 会议因紧急情况中断。 Cuộc họp bị gián đoạn do tình huống khẩn cấp.. - 大树被风暴中断了。 Cây lớn bị bão làm đứt gãy.
Ý nghĩa của 中断 khi là Động từ
✪ gián đoạn; ngắt quãng; giữa đường gãy gánh
中途停止或断绝
- 比赛 因 下雨 中断 了 几次
- Trận đấu bị mưa ngắt quãng mấy lần?
- 会议 因 紧急情况 中断
- Cuộc họp bị gián đoạn do tình huống khẩn cấp.
✪ đứt; đứt đoạn
(长形的东西) 分成两段或几段
- 大树 被 风暴 中断 了
- Cây lớn bị bão làm đứt gãy.
- 树枝 在 冰雹 中断 了
- Cành cây bị gãy do mưa đá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中断
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 他 不断 摇晃 手中 的 瓶子
- Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.
- 她 在 《 断桥 》 中去 百 娘子
- Cô ấy đóng vai Bạch Nương trong vở "Đoạn Kiều".
- 树枝 在 冰雹 中断 了
- Cành cây bị gãy do mưa đá.
- 大树 被 风暴 中断 了
- Cây lớn bị bão làm đứt gãy.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 刀割 中 了 他 的 脖子 , 血 不断 涌出来
- Con dao cứa vào cổ anh ấy, máu không ngừng tuôn ra.
- 她 在 比赛 中 不断 地 进步
- Cô ấy liên tục tiến bộ trong cuộc thi.
- 比赛 因 下雨 中断 了 几次
- Trận đấu bị mưa ngắt quãng mấy lần?
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 问题 在 讨论 中 不断 产生
- Vấn đề liên tục phát sinh trong cuộc thảo luận.
- 信息 在 不断更新 中
- Thông tin đang được liên tục cập nhật.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 当地 的 铁路运输 在 1958 年 中断 了
- Giao thông đường sắt địa phương đã bị gián đoạn vào năm 1958.
- 停电 使得 通信 中断
- Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.
- 马克思主义 认定 一切 事物 都 是 在 矛盾 中 不断 向前 发展 的
- chủ nghĩa Mác cho rằng tất cả mọi sự vật đều không ngừng phát triển trong mâu thuẫn nội tại của chúng.
- 教学 的 模式 在改革中 不断 发展
- Mô hình giảng dạy đang phát triển không ngừng trong cải cách.
- 会议 因 紧急情况 中断
- Cuộc họp bị gián đoạn do tình huống khẩn cấp.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
断›
Chấm Dứt
Từ Chối
nửa chừng ngừng lại; dừng lại nửa chừng; gãy gánh giữa đường (sự việc)
Thôi, Dừng, Ngừng
tuyệt giao; cắt đứt; đoạn tuyệt (quan hệ bạn bè, quốc tế)
gián đoạn; ngừng; đứt đoạn
thỉnh thoảng; cách quãng; ngắt quãng; đứt quãng (động tác, biến hoá)
Dừng Lại, Lưu Lại, Ở Lại
Bỏ Dở, Dừng Lại Giữa Chừng, Giữa Đường Gãy Gánh (Sự Việc)
kết thúc; xong
Đoạn Tuyệt, Cắt Đứt (Mối Quan Hệ)
Kết Thúc
Co Lại
Ngừng, Tạm Ngừng
Đọng Lại
cắt đứt; ngăn cách; đoạn tuyệt; cách tuyệt
lối sống tối giản
Cắt Ngang, Ngắt Lời, Cắt Lời
từng cơn từng hồi; không liên tục; gián đoạn; từng lúc từng lúc; ngắt quãng
Tiếp Tục
Lục Tục, Liên Tiếp
Kéo Dài, Chạy Dài, Miên Diên
từng cơn từng hồi; không liên tục; gián đoạn; từng lúc từng lúc; ngắt quãng
Liên Tục
Liên Tục, Không Ngừng, Suốt
Vẫn Luôn
tiếp tục; liên tục
Tiếp Tục
Liên Tục
liền và thông nhau
dừng; ngừng (hoạt động)
chuyển tiếplặp lại