Đọc nhanh: 继续 (kế tục). Ý nghĩa là: tiếp tục; kéo dài (hoạt động), chuyển sang; kế thừa; kế tục; tiếp nối; theo chân nối gót, không ngừng; liên tục; tiếp tục. Ví dụ : - 他吃完饭后继续工作。 Anh ấy ăn xong lại tiếp tục làm việc.. - 他继续追求梦想。 Anh ấy tiếp tục theo đuổi ước mơ.. - 她唱完这首歌,继续唱另一首。 Cô ấy kết thúc bài này và chuyển sang bài khác.
Ý nghĩa của 继续 khi là Động từ
✪ tiếp tục; kéo dài (hoạt động)
(活动) 连下去;延长下去;不间断
- 他 吃完饭 后 继续 工作
- Anh ấy ăn xong lại tiếp tục làm việc.
- 他 继续 追求 梦想
- Anh ấy tiếp tục theo đuổi ước mơ.
✪ chuyển sang; kế thừa; kế tục; tiếp nối; theo chân nối gót
跟某一事有连续关系的另一事
- 她 唱 完 这 首歌 , 继续 唱 另 一首
- Cô ấy kết thúc bài này và chuyển sang bài khác.
- 做 完 这 套题 , 继续 做下 一套
- Làm xong câu này, chuyển sang làm câu khác.
Ý nghĩa của 继续 khi là Phó từ
✪ không ngừng; liên tục; tiếp tục
修饰动词,强调动作的持续性或连贯性
- 她 安安静静 地 继续 看书
- Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 继续
✪ 继续 + 进行/开展 + Động từ
tiếp tục làm gì
- 我们 需要 继续 进行 讨论
- Chúng ta cần tiếp tục tiến hành thảo luận.
- 他们 计划 继续 开展 训练
- Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.
- 我们 将 继续 进行 项目 研究
- Chúng tôi sẽ tiếp tục tiến hành nghiên cứu dự án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 继续 + Động từ
tiếp tục làm gì
- 我们 继续 开会 吧
- Chúng ta tiếp tục họp thôi.
- 他 决定 继续 学习
- Anh ấy quyết định tiếp tục học tập.
✪ A + Tính từ + 地 + 继续 + Động từ
A tiếp tục làm gì như thế nào
- 风 缓缓 地 继续 吹拂
- Gió tiếp tục thổi chầm chậm.
- 河水 静静地 继续 流淌
- Dòng sông vẫn tiếp tục lặng lẽ chảy.
So sánh, Phân biệt 继续 với từ khác
✪ 持续 vs 继续
Giống:
- Cả "持续" và "继续" đều là động từ có nghĩa là tiếp diễn, duy trì hoặc bền vững một hành động, nhưng với các nét nghĩa khác nhau.
Khác:
- "持续" biểu thị động tác liên tục không ngừng, không bị ngắt quãng ở giữa.
"继续" động tác có thể bị ngắt quãng, dừng lại ở giữa.
- "持续" có thể làm định ngữ, "继续" không thể làm định ngữ.
- "持续" có thể đi với bổ ngữ thời lượng.
✪ 接着 vs 继续
Chủ thể của "接着" bổ nghĩa cho có thể là một, cũng có thể là hai hoặc ba, chủ thể của "继续" chỉ có một.
✪ 仍然 vs 继续
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继续
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 她 安安静静 地 继续 看书
- Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
- 她 唱 完 这 首歌 , 继续 唱 另 一首
- Cô ấy kết thúc bài này và chuyển sang bài khác.
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 向 左 拐弯 , 然后 继续 直行
- Rẽ trái, rồi tiếp tục đi thẳng.
- 你 般校 继续 去 学习
- Bạn quay lại trường học tiếp tục học tập.
- 裁判 示意 比赛 继续
- Trọng tài ra hiệu cho trận đấu tiếp tục.
- 她 在 办公室 抽 了 一支 烟 , 然后 继续 工作
- Cô ấy hút một điếu thuốc trong văn phòng, sau đó tiếp tục công việc.
- 这个 问题 你 还 得 继续 研究 , 别 半途而废
- Vấn đề này anh vẫn phải tiếp tục nghiên cứu, đừng bỏ cuộc giữa chừng
- 他 把 烟灰 磕掉 , 然后 继续 往下 说
- Anh ta vứt đi tro thuốc, sau đó tiếp tục nói tiếp.
- 做 完 这 套题 , 继续 做下 一套
- Làm xong câu này, chuyển sang làm câu khác.
- 我军 乘胜 继续 进攻
- Quân ta thừa thắng tiếp tục tấn công.
- 你 应该 继续 保留 著 石油 股份
- Bạn nên tiếp tục giữ cổ phiếu dầu mỏ.
- 房价 将 继续 加速 下跌
- Giá nhà sẽ tiếp tục giảm với tốc độ chóng mặt.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 她 按住 哭泣 , 继续 前行
- Cô ấy kìm nén nước mắt và tiếp tục tiến lên.
- 越南 同意 继续 开放 港口
- Việt Nam tán thành việc mở cửa các cảng.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 继续
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 继续 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm继›
续›