继续 jìxù

Từ hán việt: 【kế tục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "继续" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kế tục). Ý nghĩa là: tiếp tục; kéo dài (hoạt động), chuyển sang; kế thừa; kế tục; tiếp nối; theo chân nối gót, không ngừng; liên tục; tiếp tục. Ví dụ : - 。 Anh ấy ăn xong lại tiếp tục làm việc.. - 。 Anh ấy tiếp tục theo đuổi ước mơ.. - 。 Cô ấy kết thúc bài này và chuyển sang bài khác.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 继续 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 继续 khi là Động từ

tiếp tục; kéo dài (hoạt động)

(活动) 连下去;延长下去;不间断

Ví dụ:
  • - 吃完饭 chīwánfàn hòu 继续 jìxù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy ăn xong lại tiếp tục làm việc.

  • - 继续 jìxù 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy tiếp tục theo đuổi ước mơ.

chuyển sang; kế thừa; kế tục; tiếp nối; theo chân nối gót

跟某一事有连续关系的另一事

Ví dụ:
  • - chàng wán zhè 首歌 shǒugē 继续 jìxù chàng lìng 一首 yīshǒu

    - Cô ấy kết thúc bài này và chuyển sang bài khác.

  • - zuò wán zhè 套题 tàotí 继续 jìxù 做下 zuòxià 一套 yītào

    - Làm xong câu này, chuyển sang làm câu khác.

Ý nghĩa của 继续 khi là Phó từ

không ngừng; liên tục; tiếp tục

修饰动词,强调动作的持续性或连贯性

Ví dụ:
  • - 安安静静 ānānjìngjìng 继续 jìxù 看书 kànshū

    - Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.

  • - 车子 chēzi 稳稳地 wěnwěndì 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 继续

继续 + 进行/开展 + Động từ

tiếp tục làm gì

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 继续 jìxù 进行 jìnxíng 讨论 tǎolùn

    - Chúng ta cần tiếp tục tiến hành thảo luận.

  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà 继续 jìxù 开展 kāizhǎn 训练 xùnliàn

    - Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.

  • - 我们 wǒmen jiāng 继续 jìxù 进行 jìnxíng 项目 xiàngmù 研究 yánjiū

    - Chúng tôi sẽ tiếp tục tiến hành nghiên cứu dự án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

继续 + Động từ

tiếp tục làm gì

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 继续 jìxù 开会 kāihuì ba

    - Chúng ta tiếp tục họp thôi.

  • - 决定 juédìng 继续 jìxù 学习 xuéxí

    - Anh ấy quyết định tiếp tục học tập.

A + Tính từ + 地 + 继续 + Động từ

A tiếp tục làm gì như thế nào

Ví dụ:
  • - fēng 缓缓 huǎnhuǎn 继续 jìxù 吹拂 chuīfú

    - Gió tiếp tục thổi chầm chậm.

  • - 河水 héshuǐ 静静地 jìngjìngdì 继续 jìxù 流淌 liútǎng

    - Dòng sông vẫn tiếp tục lặng lẽ chảy.

So sánh, Phân biệt 继续 với từ khác

持续 vs 继续

Giải thích:

Giống:
- Cả "" và "" đều là động từ có nghĩa là tiếp diễn, duy trì hoặc bền vững một hành động, nhưng với các nét nghĩa khác nhau.
Khác:
- "" biểu thị động tác liên tục không ngừng, không bị ngắt quãng ở giữa.
"" động tác có thể bị ngắt quãng, dừng lại ở giữa.
- "" có thể làm định ngữ, "" không thể làm định ngữ.
- "" có thể đi với bổ ngữ thời lượng.

接着 vs 继续

Giải thích:

Chủ thể của "" bổ nghĩa cho có thể là một, cũng có thể là hai hoặc ba, chủ thể của "" chỉ có một.

仍然 vs 继续

Giải thích:

- "" là một phó từ, có nghĩa là một tình huống nhất định không thay đổi và "" là một động từ, có nghĩa là hành động và hành vi trước đó vẫn tiếp tục.
- "" có thể mô tả cả những sự vật khách quan và chủ quan, "" tập trung biểu thị hành vi chủ quan của con người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继续

  • - bèi 饥饿 jīè 驱赶 qūgǎn zhe 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.

  • - 安安静静 ānānjìngjìng 继续 jìxù 看书 kànshū

    - Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.

  • - 车子 chēzi 稳稳地 wěnwěndì 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.

  • - chàng wán zhè 首歌 shǒugē 继续 jìxù chàng lìng 一首 yīshǒu

    - Cô ấy kết thúc bài này và chuyển sang bài khác.

  • - 原本 yuánběn 希望 xīwàng 继续 jìxù dāng 全职 quánzhí 警官 jǐngguān

    - Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.

  • - 两军 liǎngjūn 会合 huìhé hòu 继续前进 jìxùqiánjìn

    - hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.

  • - xiàng zuǒ 拐弯 guǎiwān 然后 ránhòu 继续 jìxù 直行 zhíxíng

    - Rẽ trái, rồi tiếp tục đi thẳng.

  • - 般校 bānxiào 继续 jìxù 学习 xuéxí

    - Bạn quay lại trường học tiếp tục học tập.

  • - 裁判 cáipàn 示意 shìyì 比赛 bǐsài 继续 jìxù

    - Trọng tài ra hiệu cho trận đấu tiếp tục.

  • - zài 办公室 bàngōngshì chōu le 一支 yīzhī yān 然后 ránhòu 继续 jìxù 工作 gōngzuò

    - Cô ấy hút một điếu thuốc trong văn phòng, sau đó tiếp tục công việc.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí hái 继续 jìxù 研究 yánjiū bié 半途而废 bàntúérfèi

    - Vấn đề này anh vẫn phải tiếp tục nghiên cứu, đừng bỏ cuộc giữa chừng

  • - 烟灰 yānhuī 磕掉 kēdiào 然后 ránhòu 继续 jìxù 往下 wǎngxià shuō

    - Anh ta vứt đi tro thuốc, sau đó tiếp tục nói tiếp.

  • - zuò wán zhè 套题 tàotí 继续 jìxù 做下 zuòxià 一套 yītào

    - Làm xong câu này, chuyển sang làm câu khác.

  • - 我军 wǒjūn 乘胜 chéngshèng 继续 jìxù 进攻 jìngōng

    - Quân ta thừa thắng tiếp tục tấn công.

  • - 应该 yīnggāi 继续 jìxù 保留 bǎoliú zhù 石油 shíyóu 股份 gǔfèn

    - Bạn nên tiếp tục giữ cổ phiếu dầu mỏ.

  • - 房价 fángjià jiāng 继续 jìxù 加速 jiāsù 下跌 xiàdiē

    - Giá nhà sẽ tiếp tục giảm với tốc độ chóng mặt.

  • - 黄金 huángjīn 继续 jìxù 看涨 kànzhǎng

    - giá vàng tiếp tục tăng.

  • - 按住 ànzhù 哭泣 kūqì 继续 jìxù 前行 qiánxíng

    - Cô ấy kìm nén nước mắt và tiếp tục tiến lên.

  • - 越南 yuènán 同意 tóngyì 继续 jìxù 开放 kāifàng 港口 gǎngkǒu

    - Việt Nam tán thành việc mở cửa các cảng.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 继续

Hình ảnh minh họa cho từ 继续

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 继续 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kế
    • Nét bút:フフ一丶ノ一丨ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVFD (女一女火木)
    • Bảng mã:U+7EE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJNK (女一十弓大)
    • Bảng mã:U+7EED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao