Đọc nhanh: 冻结 (đống kết). Ý nghĩa là: đông lại; đóng băng, tồn đọng; ứ đọng; khê, tạm ngưng; tạm ngừng; khoá sổ. Ví dụ : - 冻结存款 khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.. - 协议冻结 hiệp nghị tạm ngưng. - 冻结双方关系。 mối quan hệ song phương tạm ngừng.
Ý nghĩa của 冻结 khi là Động từ
✪ đông lại; đóng băng
液体遇冷凝结;使物体受冻凝结
✪ tồn đọng; ứ đọng; khê
比喻阻止流动或变动 (指人员、资金等)
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
✪ tạm ngưng; tạm ngừng; khoá sổ
比喻暂不执行或发展
- 协议 冻结
- hiệp nghị tạm ngưng
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
✪ đông đặc
气体变为液体或液体变为固体
✪ ứ
长期积存, 未作处理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冻结
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 咱俩 结为 盟兄弟 吧
- Chúng ta kết thành anh em kết nghĩa đi.
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 宣告 结束
- tuyên bố kết thúc
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 协议 冻结
- hiệp nghị tạm ngưng
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
- 她 的 户头 被 冻结
- Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.
- 路径 搜索 结果 很 可靠
- Kết quả tìm kiếm đường dẫn rất đáng tin cậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冻结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冻结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冻›
结›
Ngưng Tụ (Từ Thể Khí Chuyển Sang Thể Lỏng), Đông Lại, Đông Lại (Từ Thể Lỏng Chuyển Thành Thể Rắn)
Thôi, Dừng, Ngừng
Cố Định, Xác Định, Chắc Chắn
Kết Băng, Đóng Băng, Chuyển Sang Thể Rắn (Chất Lỏng)
băng tan; tan băng; làm tan, rã đônggiải toả tài khoản (xoá bỏ sự ứ đọng vốn và vật tư)
Chặt Phá