静止 jìngzhǐ

Từ hán việt: 【tĩnh chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "静止" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tĩnh chỉ). Ý nghĩa là: tĩnh; bất động; tĩnh tại; đứng im. Ví dụ : - 。 Anh ấy đứng im không động đậy.. - 。 Con chim đó đứng yên trên cây.. - 。 Cô ấy đứng im nhìn ra cửa sổ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 静止 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 静止 khi là Động từ

tĩnh; bất động; tĩnh tại; đứng im

物体不运动

Ví dụ:
  • - 静止不动 jìngzhǐbùdòng 地站 dìzhàn zhe

    - Anh ấy đứng im không động đậy.

  • - zhǐ niǎo 静止 jìngzhǐ zài 树上 shùshàng

    - Con chim đó đứng yên trên cây.

  • - 静止地 jìngzhǐdì 看着 kànzhe 窗外 chuāngwài

    - Cô ấy đứng im nhìn ra cửa sổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静止

  • - de yán 非常 fēicháng 平静 píngjìng

    - Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.

  • - de 举止 jǔzhǐ hěn 粗鲁 cūlǔ

    - Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.

  • - 林泉 línquán 幽静 yōujìng

    - rừng suối yên tịnh.

  • - 防止 fángzhǐ 森林 sēnlín 火灾 huǒzāi

    - Phòng chống nạn cháy rừng.

  • - 这处 zhèchù xué hěn 安静 ānjìng

    - Ngôi mộ này rất yên tĩnh.

  • - 静物画 jìngwùhuà

    - tranh tĩnh vật.

  • - 号哭 hàokū 不止 bùzhǐ

    - gào khóc không dứt

  • - 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - khen ngợi vô cùng.

  • - 此项 cǐxiàng xīn 技术 jìshù de 精准 jīngzhǔn 令人 lìngrén 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.

  • - 止痛药 zhǐtòngyào

    - thuốc giảm đau.

  • - de 抱怨声 bàoyuànshēng 不止 bùzhǐ

    - Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.

  • - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • - 静谧 jìngmì de 园林 yuánlín

    - công viên tĩnh lặng.

  • - 时间 shíjiān 仿佛 fǎngfú zài 此刻 cǐkè 静止 jìngzhǐ

    - Thời gian dường như đang tĩnh lại vào khoảnh khắc này.

  • - dāng 不再 bùzài 仅仅 jǐnjǐn 限于 xiànyú 文字 wénzì 静止 jìngzhǐ 图片 túpiàn shí 网上生活 wǎngshàngshēnghuó huì 丰富多彩 fēngfùduōcǎi duō

    - Khi bạn không chỉ giới hạn trong việc sử dụng văn bản và hình ảnh tĩnh, cuộc sống trực tuyến sẽ trở nên phong phú và đa dạng hơn nhiều.

  • - 静止不动 jìngzhǐbùdòng 地站 dìzhàn zhe

    - Anh ấy đứng im không động đậy.

  • - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • - zhǐ niǎo 静止 jìngzhǐ zài 树上 shùshàng

    - Con chim đó đứng yên trên cây.

  • - 静止地 jìngzhǐdì 看着 kànzhe 窗外 chuāngwài

    - Cô ấy đứng im nhìn ra cửa sổ.

  • - 我们 wǒmen yào 防止 fángzhǐ 敌人 dírén 抄袭 chāoxí

    - Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 静止

Hình ảnh minh họa cho từ 静止

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa