Đọc nhanh: 静止 (tĩnh chỉ). Ý nghĩa là: tĩnh; bất động; tĩnh tại; đứng im. Ví dụ : - 他静止不动地站着。 Anh ấy đứng im không động đậy.. - 那只鸟静止在树上。 Con chim đó đứng yên trên cây.. - 她静止地看着窗外。 Cô ấy đứng im nhìn ra cửa sổ.
Ý nghĩa của 静止 khi là Động từ
✪ tĩnh; bất động; tĩnh tại; đứng im
物体不运动
- 他 静止不动 地站 着
- Anh ấy đứng im không động đậy.
- 那 只 鸟 静止 在 树上
- Con chim đó đứng yên trên cây.
- 她 静止地 看着 窗外
- Cô ấy đứng im nhìn ra cửa sổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静止
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 这处 穴 很 安静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 静物画
- tranh tĩnh vật.
- 号哭 不止
- gào khóc không dứt
- 叹为观止
- khen ngợi vô cùng.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 他 的 抱怨声 不止
- Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 静谧 的 园林
- công viên tĩnh lặng.
- 时间 仿佛 在 此刻 静止
- Thời gian dường như đang tĩnh lại vào khoảnh khắc này.
- 当 你 不再 仅仅 限于 文字 和 静止 图片 时 , 网上生活 会 丰富多彩 得 多
- Khi bạn không chỉ giới hạn trong việc sử dụng văn bản và hình ảnh tĩnh, cuộc sống trực tuyến sẽ trở nên phong phú và đa dạng hơn nhiều.
- 他 静止不动 地站 着
- Anh ấy đứng im không động đậy.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 那 只 鸟 静止 在 树上
- Con chim đó đứng yên trên cây.
- 她 静止地 看着 窗外
- Cô ấy đứng im nhìn ra cửa sổ.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 静止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm止›
静›
lăn; cán; làm chuyển độngbon
lắc lư; lay động; đu đưa; lung lay
đong đưa; lung laylắc lay
Biến Động, Gợn Sóng
Rung, Rung Động, Làm Rung Động
Lao Nhanh, Phi Nhanh, Lao
Chảy, Di Động (Chất Lỏng, Khí)
trôi dạtnổi
lắc lư; dao động; chao đảo; lay động; đu đưađi dạo; đi lang thang; ngồi khôngchao
phất phới; phất phơ; dập dềnh; bồng bềnh; bay bổng; phiêu đãngphiêu bạt; trôi giạtlênh đênhbềnh bồng; bập bềnhdi động
Gợn Sóng
rong chơi; ngao du; lang thang; dạo bộ, du ngoạn
sóng lăn tăn; sóng gợn; lăn tăn; dợn
Đong Đưa, Lung Lay, Lắc Lư
Hoạt Động
Vận Động
di độnglưu độngđi từ nơi này đến nơi khácdi chuyển về
(một làn gió nhẹ) làm (tóc, lá, quần áo, v.v.) lắc lư nhẹ nhàngxù lông
Diễn Biến
Run Rẩy
thay đổi vị trí; dịch chuyển vị trí; xê dịch; di chuyển; rê; xít
Đập
biến ảo; biến đổi thất thường; biến đổi; dao động; bập bềnh
Trấn Động
Động Tác, Hoạt Động
Đong Đưa, Lắc Lư, Lay Động
tiến lên; tiến; tiến lên phía trước (thường chỉ bộ đội)
run; run run; run rẩylay; giật; rung