运动 yùndòng

Từ hán việt: 【vận động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "运动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vận động). Ý nghĩa là: thể thao; hoạt động; hoạt động thể thao; các môn thể thao, cuộc vận động; phong trào, hoạt động; tập luyện; vận động. Ví dụ : - 。 Hoạt động điền kinh. - 。 Kiện tướng thể thao. - 。 Tôi thích chơi tất cả các môn thể thao.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 运动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 运动 khi là Danh từ

thể thao; hoạt động; hoạt động thể thao; các môn thể thao

体育活动

Ví dụ:
  • - 田径运动 tiánjìngyùndòng

    - Hoạt động điền kinh

  • - 运动健将 yùndòngjiànjiàng

    - Kiện tướng thể thao

  • - 喜欢 xǐhuan zuò 各种 gèzhǒng 运动 yùndòng

    - Tôi thích chơi tất cả các môn thể thao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cuộc vận động; phong trào

政治、文化、生产等方面有组织、有目的而声势较大的群众性活动

Ví dụ:
  • - 五四运动 wǔsìyùndòng

    - Phong trào Ngũ Tứ.

  • - 技术 jìshù 革新运动 géxīnyùndòng

    - Cuộc vận động cải tiến kỹ thuật.

Ý nghĩa của 运动 khi là Động từ

hoạt động; tập luyện; vận động

做体育活动; 锻炼身体

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ 运动 yùndòng

    - Bọn họ luyện tập cùng nhau.

  • - 每天 měitiān dōu 坚持 jiānchí 运动 yùndòng

    - Anh ấy tập thể dục mỗi ngày.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 经常 jīngcháng 运动 yùndòng

    - Chúng ta cần tập thể dục thường xuyên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 运动

喜欢/热爱运动

yêu thích/ say mê thể thao

Ví dụ:
  • - 非常 fēicháng 热爱 rèài 运动 yùndòng

    - Cô ấy rất say mê các hoạt động thể thao.

进行/从事运动

tập luyện/ tham gia thể thao/ các môn thể thao

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu 进行 jìnxíng 运动 yùndòng

    - Anh ấy mỗi ngày đều tập luyện thể thao.

  • - 从事 cóngshì 水上运动 shuǐshàngyùndòng

    - Tham gia hoạt động thể thao trên nước.

运动 + 对……有好处/很重要等

thể thao đối với.. có lợi/ rất quan trọng

Ví dụ:
  • - 运动 yùndòng duì 身体健康 shēntǐjiànkāng yǒu 好处 hǎochù

    - Thể thao rất tốt cho sức khỏe của bạn.

  • - 运动 yùndòng duì 调节 tiáojié 情绪 qíngxù yǒu 好处 hǎochù

    - Thể thao rất tốt cho việc điều tiết tâm trạng.

So sánh, Phân biệt 运动 với từ khác

活动 vs 运动

Giải thích:

"" được dùng trong trường hợp thông thường, "" được dùng nhiều trong trường hợp trang trọng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运动

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 别看 biékàn 这个 zhègè 运动员 yùndòngyuán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo pǎo 起步 qǐbù lái 速度 sùdù què 很快 hěnkuài

    - Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.

  • - 这场 zhèchǎng 革命 gémìng 运动 yùndòng 方兴未艾 fāngxīngwèiài

    - phong trào cách mạng đang lên.

  • - 我们 wǒmen 不但 bùdàn ài 运动 yùndòng hái ài 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • - shì 一个 yígè 体育运动 tǐyùyùndòng 爱好者 àihàozhě

    - Anh ấy là một người đam mê thể thao.

  • - 运动 yùndòng 有助于 yǒuzhùyú 消化 xiāohuà de 功能 gōngnéng

    - Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù ài 运动 yùndòng

    - từ nhỏ nó đã thích thể thao.

  • - 散步 sànbù dāng 运动 yùndòng

    - Anh ấy xem đi bộ như là tập thể dục.

  • - 运动 yùndòng duì 健康 jiànkāng 有益 yǒuyì

    - thể thao có lợi cho sức khoẻ.

  • - 运动 yùndòng 有益 yǒuyì 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Vận động có ích cho sức khỏe.

  • - 运动 yùndòng 有助于 yǒuzhùyú 健康 jiànkāng

    - Vận động giúp ích cho sức khỏe.

  • - 波澜壮阔 bōlánzhuàngkuò de 群众运动 qúnzhòngyùndòng

    - phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ

  • - 老人 lǎorén tān 安逸 ānyì 运动 yùndòng

    - Người già ham muốn thoải mái không vận động.

  • - 全国运动会 quánguóyùndònghuì 会徽 huìhuī

    - tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc

  • - 适当 shìdàng 运动 yùndòng 缓解 huǎnjiě 压力 yālì

    - Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.

  • - 移动 yídòng 网络 wǎngluò 运营商 yùnyíngshāng

    - Nhà điều hành mạng di động

  • - 教练 jiàoliàn shòu 运动员 yùndòngyuán xīn de 训练方法 xùnliànfāngfǎ

    - Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.

  • - 运动员 yùndòngyuán xiàng 教练 jiàoliàn 挑战 tiǎozhàn

    - Vận động viên thách thức huấn luyện viên.

  • - 射箭 shèjiàn 运动员 yùndòngyuán 弓箭手 gōngjiànshǒu yòng 弓箭 gōngjiàn 射击 shèjī de 技艺 jìyì 运动 yùndòng huò 技巧 jìqiǎo

    - Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 运动

Hình ảnh minh họa cho từ 运动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao