Đọc nhanh: 勾留 (câu lưu). Ý nghĩa là: dừng chân; nghỉ chân; lưu lại. Ví dụ : - 回北京途中,在南京小作勾留。 trên đường về Bắc Kinh, tạm nghỉ chân ở Nam Kinh.
Ý nghĩa của 勾留 khi là Động từ
✪ dừng chân; nghỉ chân; lưu lại
逗留
- 回 北京 途中 , 在 南京 小作 勾留
- trên đường về Bắc Kinh, tạm nghỉ chân ở Nam Kinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾留
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 留个 底儿
- Lưu một bản gốc.
- 给 我 留个 窝儿
- Để dành cho tôi một chỗ.
- 他 留 了 个 条儿
- Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 留恋 故土
- không muốn rời xa nơi chôn nhau cắt rốn.
- 留恋 故乡
- lưu luyến cố hương
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 回 北京 途中 , 在 南京 小作 勾留
- trên đường về Bắc Kinh, tạm nghỉ chân ở Nam Kinh.
- 他 想 走 , 你 留 的 住 他 吗 ?
- Anh ấy muốn đi, bạn có giữ lại anh ấy được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勾留
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勾留 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勾›
留›