Đọc nhanh: 停滞不前 (đình trệ bất tiền). Ý nghĩa là: trì trệ không tiến; gặp trở ngại; đình trệ; cầm chừng không tiến; dậm chân tại chỗ. Ví dụ : - 尽管采取了这些措施,经济仍然停滞不前。 Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.. - 工业生产停滞不前。 Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
Ý nghĩa của 停滞不前 khi là Thành ngữ
✪ trì trệ không tiến; gặp trở ngại; đình trệ; cầm chừng không tiến; dậm chân tại chỗ
事物受到阻碍,无法再继续发展前进
- 尽管 采取 了 这些 措施 , 经济 仍然 停滞不前
- Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.
- 工业生产 停滞不前
- Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停滞不前
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 以前 我 不 爱 学习
- Trước đây tớ chả thích học đâu.
- 妈妈 总爱 唠 不停
- Mẹ luôn thích nói lảm nhảm không ngừng.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 止步不前
- dừng lại không tiến.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 进步 不能 停留 不 前
- Sự tiến bộ không thể dừng lại.
- 停滞不前
- đình trệ không tiến.
- 工业生产 停滞不前
- Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
- 这个 项目 已经 停滞不前
- Dự án này đã bị đình trệ.
- 他们 的 国家 经济 停滞不前
- Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.
- 尽管 采取 了 这些 措施 , 经济 仍然 停滞不前
- Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.
- 部队 马不停蹄 地 向前 挺进
- Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停滞不前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停滞不前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
停›
前›
滞›
chùn bước; chùn chân; thu mình; co rúm
giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùnbần chùn
bảo thủ; thủ cựu; giậm chân tại chỗ; chùn chân bó gối
tự trói mình; tự mình làm khó; mua dây buộc mình
chùn bước; do dự; ngần ngại; ngại ngần
giậm chân tại chỗ; bảo thủ; thủ cựu; chồn chân bó gối (ví với yên phận không muốn vươn lên)
không có tiến bộđể đánh dấu thời gian (quân sự)
do dự khi hành động
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự
ngựa không dừng vó; tiến tới không ngừng (ví với không ngừng tiến bộ)
vật đổi sao dời; thời thế thay đổi; bãi biển hoá nương dâu
vùng dậy đuổi theo; đuổi nhanh cho kịp; khẩn trương hành động để đuổi kịp người tiên tiến hoặc trình độ phát triển cao
tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặmThời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo l
tiến vùn vụt; lớn mạnh vượt bậc
dũng cảm bước tớingửa ngực
thay đổi trong nháy mắt; chốc lát mà bao nhiêu biến đổi, đầy biến động
Đổi Cũ Thay Mới
nộp hồ sơđi ra ngoài theo hàng