Đọc nhanh: 悠荡 (du đãng). Ý nghĩa là: đong đưa; đu đưa; đung đưa. Ví dụ : - 坐在秋千上来回悠荡。 ngồi trên xích đu đưa qua đưa lại.
Ý nghĩa của 悠荡 khi là Động từ
✪ đong đưa; đu đưa; đung đưa
悬在空中摆动
- 坐在 秋千 上 来回 悠荡
- ngồi trên xích đu đưa qua đưa lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠荡
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 歌声 荡漾
- tiếng ca trầm bổng
- 悠扬 的 歌声
- tiếng ca du dương
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 悠然自得
- thong thả an nhàn
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 悠然 神往
- tấm lòng hướng về sự thanh nhàn.
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 坐在 秋千 上 来回 悠荡
- ngồi trên xích đu đưa qua đưa lại.
- 小艇 在 荡漾 的 春波 中 悠游
- chiếc thuyền nhỏ lắc lư theo những con sóng mùa xuân.
- 这个 门派 有着 悠久 的 历史
- Phái này có một lịch sử lâu dài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悠荡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悠荡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悠›
荡›