放弃 fàngqì

Từ hán việt: 【phóng khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "放弃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phóng khí). Ý nghĩa là: vứt bỏ; vứt đi; bỏ đi; từ bỏ. Ví dụ : - 。 Cô ấy không từ bỏ công việc của mình.. - 。 Ông đã từ bỏ quyền kháng cáo của mình.. - 。 Cô đã từ bỏ thói quen thức khuya.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 放弃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 放弃 khi là Động từ

vứt bỏ; vứt đi; bỏ đi; từ bỏ

丢掉 (原有的权利、主张、意见等)

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu 放弃 fàngqì de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy không từ bỏ công việc của mình.

  • - 放弃 fàngqì le 上诉 shàngsù de 权利 quánlì

    - Ông đã từ bỏ quyền kháng cáo của mình.

  • - 放弃 fàngqì le 熬夜 áoyè de 习惯 xíguàn

    - Cô đã từ bỏ thói quen thức khuya.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 放弃

放弃 + Danh từ

từ bỏ cái gì

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 放弃 fàngqì 这么 zhème hǎo de 机会 jīhuì

    - Bạn đừng từ bỏ cơ hội tốt như vậy.

  • - 最终 zuìzhōng 放弃 fàngqì le 梦想 mèngxiǎng

    - Cuối cùng anh đã từ bỏ giấc mơ.

放弃 + Động từ

từ bỏ làm gì

Ví dụ:
  • - 放弃 fàngqì 寻找 xúnzhǎo 丢失 diūshī de 物品 wùpǐn

    - Cô từ bỏ việc tìm kiếm những món đồ bị mất.

  • - 放弃 fàngqì 追求 zhuīqiú gèng gāo de 职位 zhíwèi

    - Anh ấy đã từ bỏ theo đuổi chức vụ cao hơn.

So sánh, Phân biệt 放弃 với từ khác

放弃 vs 丢掉

Giải thích:

"" thường là chủ thể động tác tự nguyện từ bỏ, trong đó tân ngữ là danh từ trừu tượng, khi "" thể hiện ý nghĩa "" là chủ động, tân ngữ là sự vật trừu tượng, khi thể hiện "" là bị động, không tình nguyện, tân ngữ là danh từ cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放弃

  • - jué 不肯 bùkěn 轻易 qīngyì 放弃 fàngqì

    - Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.

  • - 劝说 quànshuō 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Cô ấy khuyên tôi đừng bỏ cuộc.

  • - 总是 zǒngshì 劝阻 quànzǔ 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.

  • - 耐心 nàixīn quàn 朋友 péngyou 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.

  • - zài 朋友 péngyou de 劝说 quànshuō xià 放弃 fàngqì le

    - Dưới sự khuyên nhủ của bạn bè, anh ấy từ bỏ rồi.

  • - 一经 yījīng xiǎng 放弃 fàngqì 没有 méiyǒu rén 可以 kěyǐ quàn

    - Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.

  • - 乌能 wūnéng 轻言 qīngyán jiù 放弃 fàngqì zhī

    - Sao có thể dễ dàng từ bỏ.

  • - 他宁输 tāníngshū 放弃 fàngqì

    - Thà thua cũng không từ bỏ.

  • - níng 失败 shībài 放弃 fàngqì 努力 nǔlì

    - Thà thất bại còn hơn là từ bỏ nỗ lực.

  • - 宁愿 nìngyuàn 放弃 fàngqì 不想 bùxiǎng 妥协 tuǒxié

    - Tôi thà từ bỏ, chứ không muốn thỏa hiệp.

  • - 动不动 dòngbùdòng jiù shuō 放弃 fàngqì

    - Anh ta hở ra là nói từ bỏ.

  • - 关键时刻 guānjiànshíkè 不能 bùnéng 放弃 fàngqì

    - Không thể bỏ cuộc vào thời điểm mấu chốt.

  • - 放弃 fàngqì le 熬夜 áoyè de 习惯 xíguàn

    - Cô đã từ bỏ thói quen thức khuya.

  • - 这关 zhèguān 难过 nánguò dàn 放弃 fàngqì

    - Cửa ải này khó, nhưng anh ấy không bỏ cuộc.

  • - zài 拼搏 pīnbó de 路上 lùshàng 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Trên con đường nỗ lực, đừng bỏ cuộc.

  • - xiǎng zhāo 度荒 dùhuāng 放弃 fàngqì

    - Anh ấy tìm cách vượt qua nạn đói không bỏ cuộc.

  • - 灰心 huīxīn 放弃 fàngqì le 努力 nǔlì

    - Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.

  • - 从未 cóngwèi 放弃 fàngqì 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ.

  • - 遇到困难 yùdàokùnnán shí 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Gặp khó khăn thì đừng bỏ cuộc.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 放弃

Hình ảnh minh họa cho từ 放弃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放弃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丶一フ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIT (卜戈廿)
    • Bảng mã:U+5F03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa