Đọc nhanh: 开始 (khai thuỷ). Ý nghĩa là: bắt đầu; khởi đầu; vào, giai đoạn đầu; lúc đầu. Ví dụ : - 新的一天开始了。 Ngày mới bắt đầu rồi.. - 比赛刚刚开始。 Cuộc thi vừa mới bắt đầu.. - 他开始准备晚餐。 Anh ấy bắt đầu chuẩn bị bữa tối.
Ý nghĩa của 开始 khi là Động từ
✪ bắt đầu; khởi đầu; vào
从头起,从某一点起
- 新 的 一天 开始 了
- Ngày mới bắt đầu rồi.
- 比赛 刚刚开始
- Cuộc thi vừa mới bắt đầu.
- 他 开始 准备 晚餐
- Anh ấy bắt đầu chuẩn bị bữa tối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 开始 khi là Danh từ
✪ giai đoạn đầu; lúc đầu
开始的阶段
- 新 的 工作 , 开始 总会 遇到困难
- Công việc mới lúc đầu sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn.
- 故事 的 开始 总是 充满 期待
- Sự khởi đầu của một câu chuyện luôn đầy sự mong đợi.
- 创业 初期 是 最 艰难 的 开始
- Những ngày đầu khởi nghiệp là những khởi đầu khó khăn nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 开始
✪ 开始 + Danh từ
bắt đầu làm gì
- 开始 工作
- Bắt đầu công việc.
- 开始 新 的 生活
- Bắt đầu cuộc sống mới.
✪ 开始 + Động từ
bắt đầu làm gì
- 开始 上课
- Bắt đầu lên lớp.
- 开始 睡觉
- Bắt đầu đi ngủ.
So sánh, Phân biệt 开始 với từ khác
✪ 开始 vs 开头
"开始" có thể đi kèm với tân ngữ ; "开头" không thể đi kèm với tân ngữ, chỉ có thể dùng trong văn nói, không thể dùng trong văn viết, "开始" không có hạn chế này.
✪ 开始 vs 起初
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开始
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 欸 , 我们 现在 要 开始 了
- Ờ, chúng ta sắp bắt đầu rồi.
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 夫妻俩 又 开始 争吵 了
- Hai vợ chồng lại bắt đầu cãi nhau.
- 她 九岁 开始 学习 钢琴
- Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 他 的 健康 开始 衰退
- Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 刚 开始 时 我 对 那种 想法 嗤之以鼻
- Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.
- 按照 计划 开始 行动
- Bắt đầu hành động theo kế hoạch.
- 开始 滴注 多巴胺 呼 普外科
- Hãy bắt đầu cho anh ta một cuộc giải phẫu nhỏ giọt dopamine và trang tổng quát.
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 射击 比赛 开始 了
- Cuộc thi bắn súng đã bắt đầu rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开始
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开始 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm始›
开›
về cơ bảnđầu
dẫn đườngngười dẫn đường; kẻ mở đường; tiên đạo
Ban Đầu, Khởi Đầu, Lúc Đầu
bắt đầu; vừa mới; phát thuỷnhen nhúm
Tung Hàng, Bán Hàng Ra (Thường Dùng Cho Buôn Bán Đầu Cơ)
Bắt Tay Làm
Lúc Đầu
bắt đầu; mở đầu; khởi đầu; bước đầu
Bước Đầu
bắt đầu; khởi sựbước đầu
mở đầu; bắt đầu; khởi đầu; phát đoanbuổi sơ giao
Hành Động, Ra Tay, Bắt Tay Làm
khơi dòng (vua chúa Trung Quốc, thời xưa, trước tế Hoàng Hà sau đó mới tế biển, coi Hoàng Hà là nguồn của biển. Về sau 先河 được dùng để chỉ sự khơi dòng, sự khởi xướng)
lúc đầu; ban đầu
ban đầu; lúc đầu; sơ khai
trước tiên; thoạt đầu; đầu tiên; ban đầu
bắt đầu; mở đầulúc đầu; ban đầu; thoạt đầu; đầu tiênnơi bắt đầu
Bắt Tay Vào Việc
Khởi Điểm, Khởi Đầu (Địa Điểm Hoặc Thời Gian)
Trước Hết, Trước Tiên
trước kia; trước đây; ngày trước
thoạt đầu; bắt đầu; mở đầu
☆Tương tự: sơ bộ 初步.
Cất Bước, Lăn Bánh, Khởi Đầu
Kết Thúc, Diễn Xong
Thôi, Dừng, Ngừng
Kết Thúc
chung cuộc; kết cuộc; cuối cùng
Chung Kết, Kết Cuộc
Kết Quả
Cuối, Đáy, Phần Cuối
kết thúc; xong
Phần Cuối, Phần Kết, Cuối Bài
Kết Cục
kết thúc; cáo chung; tuyên bố kết thúc; chấm dứt
Chấm Dứt
Kết Thúc, Dừng Lại, Hết Hạn
Hoàn Thành