Đọc nhanh: 搁浅 (các thiển). Ý nghĩa là: mắc cạn (thuyền bè), gặp trở ngại (chỉ công việc gặp đình đốn), lỡ dở. Ví dụ : - 谈判搁浅 đàm phán gặp trở ngại.
Ý nghĩa của 搁浅 khi là Động từ
✪ mắc cạn (thuyền bè)
(船只) 进入水浅的地方,不能行驶
✪ gặp trở ngại (chỉ công việc gặp đình đốn)
比喻事情遭到阻碍,不能进行
- 谈判 搁浅
- đàm phán gặp trở ngại.
✪ lỡ dở
上也上不得, 下也下不得, 进退两难之意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搁浅
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 河水 浅流
- Nước sông chảy róc rách.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 爱情 一天 比 一天 浅
- Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 眼福不浅
- phúc lớn được thấy.
- 我们 因为 堵车 耽搁 了 会议
- Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 溪水 在 石间 浅浅 流动
- Suối nước chảy róc rách giữa các tảng đá.
- 小溪 浅浅 流过 绿 草地
- Suối nhỏ chảy róc rách qua đồng cỏ xanh.
- 这 条 小溪 水流 浅浅的
- Dòng nước suối chảy róc rách.
- 浅色 指甲油
- Sơn móng tay màu nhạt.
- 搁不住 压
- Không chịu được áp lực.
- 由浅入深
- Từ nông đến sâu.
- 那船 牢牢地 搁浅 在 沙洲 上
- Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.
- 谈判 搁浅
- đàm phán gặp trở ngại.
- 由于 双方 互不相让 , 谈判 不得不 一度 搁浅
- Do hai bên không chịu nhượng bộ nhau nên cuộc đàm phán phải tạm gác lại.
- 你 的 竞选活动 正 搁浅 呢
- Chiến dịch của bạn đang chìm xuống.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搁浅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搁浅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搁›
浅›
Thôi, Dừng, Ngừng
ngừng; dừng; nghỉ
Dừng Lại, Lưu Lại, Ở Lại
Bỏ Dở, Dừng Lại Giữa Chừng, Giữa Đường Gãy Gánh (Sự Việc)
Đọng Lại
sanh non; đẻ non; sanh thiếu tháng (thai chưa tròn 28 tuần), sảy thai; sanh thiếu tháng; lưu sản; xảysanh non (ví với việc chưa đủ điều kiện chín mùi đã đưa ra thực hiện nên kết quả không tốt)