开动 kāidòng

Từ hán việt: 【khai động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai động). Ý nghĩa là: chuyển động; chạy, khởi động; mở máy; động; hoạt động, tiến bước; tiến về phía trước. Ví dụ : - 。 Khởi động đầu máy.. - 。 động não. - 。 Tiếng máy khởi động ầm ầm.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开动 khi là Động từ

chuyển động; chạy

(车辆) 开行

khởi động; mở máy; động; hoạt động

(机器) 运转

Ví dụ:
  • - 开动 kāidòng 机车 jīchē

    - Khởi động đầu máy.

  • - 开动脑筋 kāidòngnǎojīn

    - động não

  • - 轰隆隆 hōnglōnglóng 机器 jīqì 开动 kāidòng le

    - Tiếng máy khởi động ầm ầm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tiến bước; tiến về phía trước

开拔前进

Ví dụ:
  • - 队伍 duìwǔ 休息 xiūxī le 一会 yīhuì jiù 开动 kāidòng le

    - Đội ngũ nghỉ ngơi một chút rồi lại tiến bước

Khởi động

Ví dụ:
  • - 汽车 qìchē 脱档 tuōdàng hòu jiù 不能 bùnéng 开动 kāidòng le

    - Sau khi xe hết số thì không thể khởi động được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开动

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 哨兵 shàobīng 奉命 fèngmìng 发现 fāxiàn yǒu 动静 dòngjìng jiù 立即 lìjí 开枪 kāiqiāng

    - Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.

  • - 按照 ànzhào 计划 jìhuà 开始 kāishǐ 行动 xíngdòng

    - Bắt đầu hành động theo kế hoạch.

  • - 只要 zhǐyào àn 电钮 diànniǔ 机器 jīqì jiù huì 开动 kāidòng

    - Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.

  • - kāi 运动会 yùndònghuì 停课 tíngkè 一天 yìtiān

    - khai mạc đại hội thể dục thể thao, nghỉ học một ngày.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào huì 召开 zhàokāi 运动会 yùndònghuì

    - Trường tôi sẽ tổ chức hội thao.

  • - 运动会 yùndònghuì 开幕 kāimù 仪式 yíshì 早上 zǎoshàng 八点 bādiǎn 举行 jǔxíng

    - Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.

  • - 植树造林 zhíshùzàolín 活动 huódòng zài 全国 quánguó 开展 kāizhǎn 起来 qǐlai

    - Hoạt động trồng cây gây rừng đã được nhân rộng trong toàn quốc.

  • - 开动 kāidòng 机车 jīchē

    - Khởi động đầu máy.

  • - 公开 gōngkāi 活动 huódòng

    - hoạt động công khai

  • - 劳动节 láodòngjié 之后 zhīhòu 我们 wǒmen jiù 开学 kāixué le

    - Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.

  • - 列车 lièchē 徐徐 xúxú 开动 kāidòng

    - đoàn tàu từ từ lăn bánh

  • - 动物 dòngwù men 开始 kāishǐ 迁徙 qiānxǐ

    - Các loài động vật bắt đầu di cư.

  • - 开动脑筋 kāidòngnǎojīn 找窍门 zhǎoqiàomén

    - suy nghĩ tìm cách giải quyết.

  • - 开动脑筋 kāidòngnǎojīn 找窍门 zhǎoqiàomén

    - suy nghĩ tìm kế hay.

  • - 劳动合同 láodònghétong jīng 开发区 kāifāqū 劳动 láodòng 管理 guǎnlǐ 部门 bùmén 鉴证 jiànzhèng hòu 生效 shēngxiào

    - Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.

  • - 我们 wǒmen 倡议 chàngyì 开展 kāizhǎn 劳动竞赛 láodòngjìngsài

    - chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.

  • - 当船 dāngchuán 徐徐 xúxú 开动 kāidòng shí 孩子 háizi men 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.

  • - 不许动 bùxǔdòng 否则 fǒuzé jiù 开枪 kāiqiāng le

    - Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!

  • - 乘务员 chéngwùyuán 哨声 shàoshēng 一响 yīxiǎng 司机 sījī 开动 kāidòng 机车 jīchē

    - .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开动

Hình ảnh minh họa cho từ 开动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao