Đọc nhanh: 逗留 (đậu lưu). Ý nghĩa là: dừng; dừng lại; lưu lại; ở lại; ở nhà; nán; trì lưu; bậu. Ví dụ : - 今年春节在家乡逗留了一个星期。 tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
Ý nghĩa của 逗留 khi là Động từ
✪ dừng; dừng lại; lưu lại; ở lại; ở nhà; nán; trì lưu; bậu
暂时停留
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逗留
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 留个 底儿
- Lưu một bản gốc.
- 给 我 留个 窝儿
- Để dành cho tôi một chỗ.
- 他 留 了 个 条儿
- Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 留恋 故土
- không muốn rời xa nơi chôn nhau cắt rốn.
- 留恋 故乡
- lưu luyến cố hương
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
- 他 想 走 , 你 留 的 住 他 吗 ?
- Anh ấy muốn đi, bạn có giữ lại anh ấy được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逗留
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逗留 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm留›
逗›
Kéo Dài
trễ; kéo dài; dây dưa; trì hoãnlỡ; để lỡ; bỏ lỡđình lại; lưu lại; nán lại
nấn ná; dừng lại; chần chờ; quanh quẩn; dùng dằnguốn lượn quanh covòng vèo
Thôi, Dừng, Ngừng
băn khoăn; do dự; lưỡng lự
Làm Lỡ
dừng chân; nghỉ chân; lưu lại
kéo dài; lùi lại; nươmdầm dề; dai dẳng
rong chơi
Đọng Lại
Dừng Lại, Lưu Lại, Ở Lại
Bỏ Dở, Dừng Lại Giữa Chừng, Giữa Đường Gãy Gánh (Sự Việc)
Trì Hoãn, Bị Chậm Trễ
Ngừng, Tạm Ngừng
làm hỏng; làm lỡ
Cận Kề, Do Dự
lượn lờ xung quanhđể cướp bócđi lang thangđể bước đilờ phờvật vờ
rong chơi; thong thả; dạo chơi