Đọc nhanh: 放任 (phóng nhậm). Ý nghĩa là: mặc kệ; bỏ mặc; thả lỏng; buông trôi; không can thiệp, sa đà, tuỳ ý. Ví dụ : - 放任自流 mặc kệ; cứ để tự nhiên.. - 对错误的行为不能放任不管。 đối với những sai lầm không thể bỏ mặc không quản lý.
Ý nghĩa của 放任 khi là Động từ
✪ mặc kệ; bỏ mặc; thả lỏng; buông trôi; không can thiệp
听其自然,不加约束或干涉
- 放任自流
- mặc kệ; cứ để tự nhiên.
- 对 错误 的 行为 不能 放任不管
- đối với những sai lầm không thể bỏ mặc không quản lý.
✪ sa đà
纵容; 不加约束
✪ tuỳ ý
让别人愿意怎样就怎样; 任凭
✪ tràn cung mây
放开胆量
✪ dung túng
对错误行为不加制止, 任其发展
✪ xam xưa
不顾一切由着自己的性子 (去做)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放任
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 无产阶级 以 解放 全人类 为 己任
- giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.
- 放任自流
- mặc kệ; cứ để tự nhiên.
- 对 错误 的 行为 不能 放任不管
- đối với những sai lầm không thể bỏ mặc không quản lý.
- 放任自流
- bỏ mặc cho tự do phát triển.
- 改革开放 的 大业 任重道远
- Sự nghiệp cải cách mở cửa còn nhiều gian nan.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
放›
Buông Tay, Thả Tay
Dung Túng, Nuông Chiều, Dung Dưỡng
buông tay; thả lỏng
mặc cho; để cho; tuỳ ý
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
nuông chiều; nuông; chiều chuộng; nhân nhượng (không hợp lý); dướngdung túng
thôi; ngừng; nghỉ; dừng; buông xuôi (thường dùng ở câu phủ định). 停止做某事,侧重指坚决停止不做
vung taymặc kệ; bỏ mặc (sự tình, công tác)
Thôi, Dừng, Ngừng
buông tay; buông lỏng
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
phóng đãng; phóng túng; tuồng luông; luông tuồngsã; sã suồngbuông tuồngphóng lãng
cưng chiều; yêu chiều; nuông chiều
Vứt Bỏ
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
bạo gan; mạnh dạn; bạo dạn; tràn cung mây; bạo
chăm sóc dạy bảo (trẻ em)chăm sóc huấn luyện (súc vật)
Bó Buộc
quản thúc; kềm chế; quản chế; nén lại; kềm lại; ràng buộc; ràng giữ
Đôn Đốc
Trông Giữ; Chăm Sóc
Phòng, Phòng Chống
Chắn Đứng (Tham Ô, Lãng Phí….)
Trông Coi, Chăm Sóc, Trông Nom
một phép tu tâm dưỡng tính của nhà Phật; kiên trì bền bỉ điều chỉnh hành vi và tâm tính của mình để cầu thành chính quả.
Can Thiệp, Can Dự
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
§ Cũng viết là miễn cưỡng 勉強.
Kiềm Chế (Cảm X
để làm cho thậm chíchạm lên
theo dõi; bám đuôi; theo đuôi (làm chuyện xấu)
Bảo Đảm, Đảm Bảo
Điều Khiển; Thao Túng, Không Chế, Lũng Đoạn
Đánh Giá, Phê Duyệt, Xem Xét
trông nom; trông coi; săn sóc; chăm sócthăm nomchăm nom
che chở; bao bọc; yêu thương; bảo vệ; chăm sóc
tự chủ; kỷ luật