Đọc nhanh: 制止 (chế chỉ). Ý nghĩa là: ngăn cấm; chặn đứng; ngăn chặn; đừng. Ví dụ : - 他试图制止那场事故。 Anh ta cố gắng ngăn chặn vụ tai nạn đó.. - 老师制止了学生的吵闹。 Giáo viên đã ngăn chặn sự ồn ào của học sinh.. - 警察制止了他们的争吵。 Cảnh sát đã ngăn chặn cuộc cãi nhau của họ.
Ý nghĩa của 制止 khi là Động từ
✪ ngăn cấm; chặn đứng; ngăn chặn; đừng
强迫使停止;不允许继续 (行动)
- 他 试图 制止 那场 事故
- Anh ta cố gắng ngăn chặn vụ tai nạn đó.
- 老师 制止 了 学生 的 吵闹
- Giáo viên đã ngăn chặn sự ồn ào của học sinh.
- 警察 制止 了 他们 的 争吵
- Cảnh sát đã ngăn chặn cuộc cãi nhau của họ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 制止
✪ A + 制止 + B + Động từ/ Cụm động từ
A ngăn cản/ ngăn chặn B làm gì
- 你 得 坚决 制止 他 再见 她
- Bạn phải kiên quyết ngăn cản anh ấy gặp lại cô ấy.
- 妈妈 制止 孩子 打架
- Mẹ ngăn cản bọn trẻ đánh nhau.
✪ 制止 + Tân ngữ
- 警察 制止 了 犯罪行为
- Cảnh sát đã ngăn chặn hành vi phạm tội.
- 她 制止 了 危险 的 举动
- Cô ấy đã ngăn chặn hành động nguy hiểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制止
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 号哭 不止
- gào khóc không dứt
- 她 制止 了 危险 的 举动
- Cô ấy đã ngăn chặn hành động nguy hiểm.
- 我们 都 认为 制止 校园 霸凌 很 有 必要
- Tất cả chúng ta đều tin rằng cần phải chấm dứt nạn bắt nạt trong trường học.
- 强行 制止 达蒙 去 做 某事
- Buộc Damon không làm điều gì đó
- 妈妈 制止 孩子 打架
- Mẹ ngăn cản bọn trẻ đánh nhau.
- 这种 不良风气 必须 坚决 制止
- Xu hướng không lành mạnh này phải kiên quyết chấm dứt.
- 你 得 坚决 制止 他 再见 她
- Bạn phải kiên quyết ngăn cản anh ấy gặp lại cô ấy.
- 警察 制止 了 犯罪行为
- Cảnh sát đã ngăn chặn hành vi phạm tội.
- 老师 制止 了 学生 的 吵闹
- Giáo viên đã ngăn chặn sự ồn ào của học sinh.
- 警察 制止 了 他们 的 争吵
- Cảnh sát đã ngăn chặn cuộc cãi nhau của họ.
- 警察 大批 出动 , 以 制止 骚乱
- Cảnh sát đã xuất phát hàng loạt để đình chỉ cuộc bạo động.
- 树脂 制成 的 涂料 。 涂 在 器物 上 , 可以 防止 腐坏 , 增加 光泽
- sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
- 他 试图 制止 那场 事故
- Anh ta cố gắng ngăn chặn vụ tai nạn đó.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 制止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
止›
1. Áp Bức
ngăn chặn; ngăn cản; cản trở; át
gây khó dễ; gây khó khăn
Cản Trở, Ngăn Chặn
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
áp chế; kìm nén; ngăn chặn; hạn chế; kìm hãm
Chống Cự, Chống Lại
Ngăn Chặn
không được; không cho phép
Cấm
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
Cản Trở
Kiềm Chế (Tính Khí), Dè Chừng
Bỏ Dở, Dừng Lại Giữa Chừng, Giữa Đường Gãy Gánh (Sự Việc)
Ức Chế, Cầm Hãm
cấm tiệt; cấm hẳn; cấm hoàn toàn; cấm tuyệt đối
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
Tránh Khỏi, Thoát Khỏi
Thôi, Dừng, Ngừng
ngăn trở; cản trở; gây trở ngại; ngăn; lấp; làm bế tắc; làm nghẽn; chắn ngang
Trấn Áp(Cuộc Biểu Tình)
Kìm Hãm
nén; đè xuốngcầm hãm
Ngăn Ngừa, Ngăn Chặn
Kiềm Chế, Chặn Đứng