Đọc nhanh: 停止营业 (đình chỉ doanh nghiệp). Ý nghĩa là: Tạm ngừng kinh doanh. Ví dụ : - 该店停止营业进行整修。 Cửa hàng đang tạm đóng cửa để sửa chữa.
Ý nghĩa của 停止营业 khi là Động từ
✪ Tạm ngừng kinh doanh
停止营业是特定行政机关对工商企业或个体经营户实施的一种处罚。
- 该店 停止 营业 进行 整修
- Cửa hàng đang tạm đóng cửa để sửa chữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停止营业
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 国营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 公营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 联营企业
- xí nghiệp liên doanh.
- 合营企业
- xí nghiệp hợp doanh
- 私营企业
- xí nghiệp tư nhân.
- 经营 畜牧业
- kinh doanh nghề chăn nuôi.
- 其他 照常营业
- Các dịch vụ khác vẫn hoạt động như bình thường.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 营业额 增幅 较大
- Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.
- 公司 声明 停业
- Công ty tuyên bố ngừng kinh doanh.
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 饭店 停业整顿 , 年 后 复业
- nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.
- 此处 禁止停车
- Bãi đậu xe bị cấm ở đây.
- 工业生产 停滞不前
- Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
- 营业员 帮 我 找到 一双 鞋子
- người bán hàng giúp tôi tìm được một đôi giày
- 公司 决定 停止 零售 业务
- Công ty quyết định ngừng kinh doanh bán lẻ.
- 该店 停止 营业 进行 整修
- Cửa hàng đang tạm đóng cửa để sửa chữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停止营业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停止营业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
停›
止›
营›