停止营业 tíngzhǐ yíngyè

Từ hán việt: 【đình chỉ doanh nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "停止营业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đình chỉ doanh nghiệp). Ý nghĩa là: Tạm ngừng kinh doanh. Ví dụ : - 。 Cửa hàng đang tạm đóng cửa để sửa chữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 停止营业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 停止营业 khi là Động từ

Tạm ngừng kinh doanh

停止营业是特定行政机关对工商企业或个体经营户实施的一种处罚。

Ví dụ:
  • - 该店 gāidiàn 停止 tíngzhǐ 营业 yíngyè 进行 jìnxíng 整修 zhěngxiū

    - Cửa hàng đang tạm đóng cửa để sửa chữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停止营业

  • - 勒令 lèlìng 停业 tíngyè

    - ra lệnh cấm hành nghề.

  • - 国营企业 guóyíngqǐyè

    - xí nghiệp quốc doanh

  • - 公营企业 gōngyíngqǐyè

    - xí nghiệp quốc doanh

  • - 联营企业 liányíngqǐyè

    - xí nghiệp liên doanh.

  • - 合营企业 héyíngqǐyè

    - xí nghiệp hợp doanh

  • - 私营企业 sīyíngqǐyè

    - xí nghiệp tư nhân.

  • - 经营 jīngyíng 畜牧业 xùmùyè

    - kinh doanh nghề chăn nuôi.

  • - 其他 qítā 照常营业 zhàochángyíngyè

    - Các dịch vụ khác vẫn hoạt động như bình thường.

  • - 吊销 diàoxiāo 营业执照 yíngyèzhízhào

    - thu hồi giấy phép kinh doanh.

  • - 商场 shāngchǎng 九点 jiǔdiǎn 营业 yíngyè

    - Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.

  • - 营业执照 yíngyèzhízhào 申请 shēnqǐng

    - Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.

  • - 营业额 yíngyèé 增幅 zēngfú 较大 jiàodà

    - Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.

  • - 公司 gōngsī 声明 shēngmíng 停业 tíngyè

    - Công ty tuyên bố ngừng kinh doanh.

  • - 企业 qǐyè 暂停营业 zàntíngyíngyè 进行 jìnxíng 整顿 zhěngdùn

    - Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.

  • - 饭店 fàndiàn 停业整顿 tíngyèzhěngdùn nián hòu 复业 fùyè

    - nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.

  • - 此处 cǐchù 禁止停车 jìnzhǐtíngchē

    - Bãi đậu xe bị cấm ở đây.

  • - 工业生产 gōngyèshēngchǎn 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.

  • - 营业员 yíngyèyuán bāng 找到 zhǎodào 一双 yīshuāng 鞋子 xiézi

    - người bán hàng giúp tôi tìm được một đôi giày

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 停止 tíngzhǐ 零售 língshòu 业务 yèwù

    - Công ty quyết định ngừng kinh doanh bán lẻ.

  • - 该店 gāidiàn 停止 tíngzhǐ 营业 yíngyè 进行 jìnxíng 整修 zhěngxiū

    - Cửa hàng đang tạm đóng cửa để sửa chữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 停止营业

Hình ảnh minh họa cho từ 停止营业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停止营业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Dinh , Doanh
    • Nét bút:一丨丨丶フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBRR (廿月口口)
    • Bảng mã:U+8425
    • Tần suất sử dụng:Rất cao