Đọc nhanh: 消停 (tiêu đình). Ý nghĩa là: ổn định; yên tĩnh, ngừng; nghỉ. Ví dụ : - 过消停日子。 sống cuộc đời yên ổn.. - 还没住消停就走了。 chưa yên đã đi rồi.. - 姐妹俩纺线不消停。 hai chị em kéo sợi không ngừng nghỉ.
Ý nghĩa của 消停 khi là Động từ
✪ ổn định; yên tĩnh
安静;安稳
- 过 消停 日子
- sống cuộc đời yên ổn.
- 还 没住 消停 就 走 了
- chưa yên đã đi rồi.
✪ ngừng; nghỉ
停止;歇
- 姐妹俩 纺线 不 消停
- hai chị em kéo sợi không ngừng nghỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消停
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 姐妹俩 纺线 不 消停
- hai chị em kéo sợi không ngừng nghỉ.
- 禁止 在 消防通道 停车
- Cấm đậu xe ở lối thoát hiểm chữa cháy.
- 过 消停 日子
- sống cuộc đời yên ổn.
- 还 没住 消停 就 走 了
- chưa yên đã đi rồi.
- 这个 消息 由 他 转告 给 我
- Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消停
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消停 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
消›