Đọc nhanh: 结束 (kết thúc). Ý nghĩa là: kết thúc; hết; chấm dứt; kết liễu; cáo chung. Ví dụ : - 今天的课到此结束。 Bài học hôm nay kết thúc tại đây.. - 会议结束了。 Cuộc họp đã kết thúc.. - 一学期又要结束了。 Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
Ý nghĩa của 结束 khi là Động từ
✪ kết thúc; hết; chấm dứt; kết liễu; cáo chung
发展或进行到最后阶段,不再继续
- 今天 的 课 到此结束
- Bài học hôm nay kết thúc tại đây.
- 会议 结束 了
- Cuộc họp đã kết thúc.
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
- 比赛 结束 了 , 我们 得 了 第一名
- Cuộc thi kết thúc rồi, chúng tôi đạt được giải nhất.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 结束
✪ Trạng từ/Tính từ(已经/尽快/即将/圆满/顺利/正式)+ 结束
- 活动 即将 结束
- Hoạt động sắp kết thúc.
- 项目 圆满结束
- Dự án kết thúc tốt đẹp.
- 计划 顺利 结束
- Kế hoạch kết thúc thuận lợi.
- 比赛 正式 结束
- Trận đấu chính thức kết thúc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 结束 + 得 + 很/太 + 早/晚/快
bổ ngữ trạng thái
- 电影 结束 得 很 晚
- Bộ phim kết thúc rất muộn.
- 会议 结束 得太早
- Cuộc họp kết thúc quá sớm.
- 比赛 结束 得 很快
- Trận đấu kết thúc rất nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 结束 với từ khác
✪ 结束 vs 完毕
- "结束" là ngoại động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, "完毕" là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
- "结束" được sử dụng thường xuyên hơn "完毕", "完毕" được dùng trong văn viết.
✪ 结束 vs 完成
"结束" nhấn mạnh hành động đã dừng lại, không tiếp tục nữa, thường có liên quan đến thời gian.
"结束" có khả năng đã hoàn thành hoặc chưa hoàn thành.
"完成" có liên quan đến những việc dựa theo kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ đã được dự định trước..
đã được hoàn thành.
Tân ngữ của "完成" và "结束" cũng không giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结束
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 宣告 结束
- tuyên bố kết thúc
- 婚礼 是 爱情 的 美好 结束
- Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.
- 这部 电影 早就 结束 了
- Bộ phim này sớm đã kết thúc rồi.
- 无聊 的 日子 要 结束 了
- Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 项目 圆满结束
- Dự án kết thúc tốt đẹp.
- 罢了 , 事情 已经 结束
- Bỏ đi, chuyện đã kết thúc rồi.
- 宴会 还 没 结束 , 他们 就 退席 了
- Buổi tiệc vẫn chưa kết thúc, họ đã rời đi.
- 结婚仪式 一 结束 , 宴会 紧接着 就 开始 了
- Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.
- 冷战 以 苏联 解体 结束
- Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 比赛 正式 结束
- Trận đấu chính thức kết thúc.
- 会议 结束 了
- Cuộc họp đã kết thúc.
- 会议 何时 结束 ?
- Khi nào tan họp?
- 会议 结束 得太早
- Cuộc họp kết thúc quá sớm.
- 会议 结束 , 遂 有 新 的 计划
- Cuộc họp kết thúc, sau đó có kế hoạch mới.
- 解放战争 结束 了 殖民统治
- Chiến tranh giải phóng đã chấm dứt sự thống trị của thực dân.
- 她 不愿 相信 她 的 婚姻 已经 结束
- cô không muốn tin rằng cuộc hôn nhân của mình đã kết thúc.
- 应酬 结束 得 很 晚
- Cuộc tiếp khách kết thúc rất muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结束
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结束 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm束›
结›