结束 jiéshù

Từ hán việt: 【kết thúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "结束" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kết thúc). Ý nghĩa là: kết thúc; hết; chấm dứt; kết liễu; cáo chung. Ví dụ : - 。 Bài học hôm nay kết thúc tại đây.. - 。 Cuộc họp đã kết thúc.. - 。 Một học kì lại sắp kết thúc rồi.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 结束 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 结束 khi là Động từ

kết thúc; hết; chấm dứt; kết liễu; cáo chung

发展或进行到最后阶段,不再继续

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 到此结束 dàocǐjiéshù

    - Bài học hôm nay kết thúc tại đây.

  • - 会议 huìyì 结束 jiéshù le

    - Cuộc họp đã kết thúc.

  • - 学期 xuéqī yòu yào 结束 jiéshù le

    - Một học kì lại sắp kết thúc rồi.

  • - 比赛 bǐsài 结束 jiéshù le 我们 wǒmen le 第一名 dìyìmíng

    - Cuộc thi kết thúc rồi, chúng tôi đạt được giải nhất.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 结束

Trạng từ/Tính từ(已经/尽快/即将/圆满/顺利/正式)+ 结束

Ví dụ:
  • - 活动 huódòng 即将 jíjiāng 结束 jiéshù

    - Hoạt động sắp kết thúc.

  • - 项目 xiàngmù 圆满结束 yuánmǎnjiéshù

    - Dự án kết thúc tốt đẹp.

  • - 计划 jìhuà 顺利 shùnlì 结束 jiéshù

    - Kế hoạch kết thúc thuận lợi.

  • - 比赛 bǐsài 正式 zhèngshì 结束 jiéshù

    - Trận đấu chính thức kết thúc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

结束 + 得 + 很/太 + 早/晚/快

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 电影 diànyǐng 结束 jiéshù hěn wǎn

    - Bộ phim kết thúc rất muộn.

  • - 会议 huìyì 结束 jiéshù 得太早 détàizǎo

    - Cuộc họp kết thúc quá sớm.

  • - 比赛 bǐsài 结束 jiéshù 很快 hěnkuài

    - Trận đấu kết thúc rất nhanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 结束 với từ khác

结束 vs 完毕

Giải thích:

- "" là ngoại động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, "" là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
- "" được sử dụng thường xuyên hơn "", "" được dùng trong văn viết.

结束 vs 完成

Giải thích:

"" nhấn mạnh hành động đã dừng lại, không tiếp tục nữa, thường có liên quan đến thời gian.
"" có khả năng đã hoàn thành hoặc chưa hoàn thành.
"" có liên quan đến những việc dựa theo kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ đã được dự định trước..
đã được hoàn thành.
Tân ngữ của "" và "" cũng không giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结束

  • - yīn 原告 yuángào 撤诉 chèsù 此案 cǐàn 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.

  • - 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - tuyên bố kết thúc

  • - 婚礼 hūnlǐ shì 爱情 àiqíng de 美好 měihǎo 结束 jiéshù

    - Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 早就 zǎojiù 结束 jiéshù le

    - Bộ phim này sớm đã kết thúc rồi.

  • - 无聊 wúliáo de 日子 rìzi yào 结束 jiéshù le

    - Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.

  • - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng àn le 下去 xiàqù 这出 zhèchū de 第一幕 dìyímù 结束 jiéshù le

    - Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.

  • - 项目 xiàngmù 圆满结束 yuánmǎnjiéshù

    - Dự án kết thúc tốt đẹp.

  • - 罢了 bàle 事情 shìqing 已经 yǐjīng 结束 jiéshù

    - Bỏ đi, chuyện đã kết thúc rồi.

  • - 宴会 yànhuì hái méi 结束 jiéshù 他们 tāmen jiù 退席 tuìxí le

    - Buổi tiệc vẫn chưa kết thúc, họ đã rời đi.

  • - 结婚仪式 jiéhūnyíshì 结束 jiéshù 宴会 yànhuì 紧接着 jǐnjiēzhe jiù 开始 kāishǐ le

    - Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.

  • - 冷战 lěngzhàn 苏联 sūlián 解体 jiětǐ 结束 jiéshù

    - Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.

  • - 班级 bānjí 舞会 wǔhuì 常在 chángzài 学年 xuénián 结束 jiéshù huò 将近 jiāngjìn 结束 jiéshù shí 高年级 gāoniánjí huò 大学生 dàxuésheng kāi de 正式 zhèngshì 舞会 wǔhuì

    - Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.

  • - 比赛 bǐsài 正式 zhèngshì 结束 jiéshù

    - Trận đấu chính thức kết thúc.

  • - 会议 huìyì 结束 jiéshù le

    - Cuộc họp đã kết thúc.

  • - 会议 huìyì 何时 héshí 结束 jiéshù

    - Khi nào tan họp?

  • - 会议 huìyì 结束 jiéshù 得太早 détàizǎo

    - Cuộc họp kết thúc quá sớm.

  • - 会议 huìyì 结束 jiéshù suì yǒu xīn de 计划 jìhuà

    - Cuộc họp kết thúc, sau đó có kế hoạch mới.

  • - 解放战争 jiěfàngzhànzhēng 结束 jiéshù le 殖民统治 zhímíntǒngzhì

    - Chiến tranh giải phóng đã chấm dứt sự thống trị của thực dân.

  • - 不愿 bùyuàn 相信 xiāngxìn de 婚姻 hūnyīn 已经 yǐjīng 结束 jiéshù

    - cô không muốn tin rằng cuộc hôn nhân của mình đã kết thúc.

  • - 应酬 yìngchóu 结束 jiéshù hěn wǎn

    - Cuộc tiếp khách kết thúc rất muộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 结束

Hình ảnh minh họa cho từ 结束

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结束 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thú , Thúc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DL (木中)
    • Bảng mã:U+675F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao