流动 liúdòng

Từ hán việt: 【lưu động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "流动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu động). Ý nghĩa là: chảy; di động (chất lỏng, khí), lưu động; không cố định. Ví dụ : - 。 nước suối chảy từ từ.. - 。 luồng không khí dịch chuyển tạo thành gió.. - 。 trạm gác lưu động.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 流动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 流动 khi là Động từ

chảy; di động (chất lỏng, khí)

(液体或气体) 移动

Ví dụ:
  • - 溪水 xīshuǐ 缓缓 huǎnhuǎn 流动 liúdòng

    - nước suối chảy từ từ.

  • - 空气 kōngqì 流动 liúdòng jiù 形成 xíngchéng fēng

    - luồng không khí dịch chuyển tạo thành gió.

lưu động; không cố định

经常变换位置 (跟''固定''相对)

Ví dụ:
  • - 流动 liúdòng shào

    - trạm gác lưu động.

  • - 流动红旗 liúdònghóngqí

    - cờ đỏ luân lưu.

  • - 流动 liúdòng 售货 shòuhuò chē

    - xe bán hàng lưu động.

  • - 电影 diànyǐng 放映队 fàngyìngduì 常年 chángnián zài 农村 nóngcūn 流动 liúdòng

    - đội chiếu phim hàng năm thường chiếu lưu động ở nông thôn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流动

  • - 启动 qǐdòng 电流 diànliú

    - chạy điện.

  • - 人群 rénqún 川流不息 chuānliúbùxī 涌动 yǒngdòng

    - Dòng người không ngừng di chuyển.

  • - 溪水 xīshuǐ 缓缓 huǎnhuǎn 流动 liúdòng

    - nước suối chảy từ từ.

  • - 溪水 xīshuǐ zài 石间 shíjiān 浅浅 jiānjiān 流动 liúdòng

    - Suối nước chảy róc rách giữa các tảng đá.

  • - 大凡 dàfán gǎo 基本建设 jīběnjiànshè de 单位 dānwèi 流动性 liúdòngxìng dōu 比较 bǐjiào

    - nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.

  • - 流动 liúdòng shào

    - trạm gác lưu động.

  • - 河流 héliú zài 山间 shānjiān 委蛇 wēiyí 流动 liúdòng

    - Con sông uốn lượn chảy giữa các ngọn núi.

  • - 钢笔尖 gāngbǐjiān zài zhǐ shàng 流利地 liúlìdì 滑动 huádòng zhe

    - ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.

  • - 岂知 qǐzhī 四水 sìshuǐ 交流 jiāoliú yǒu mài 八风 bāfēng 不动 bùdòng yǒu

    - Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.

  • - 阻塞 zǔsè le 基底 jīdǐ 动脉 dòngmài de 血液 xuèyè 流通 liútōng

    - Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.

  • - 流动 liúdòng 售货 shòuhuò chē

    - xe bán hàng lưu động.

  • - 流动红旗 liúdònghóngqí

    - cờ đỏ luân lưu.

  • - 劳动力 láodònglì 外流 wàiliú

    - sức lao động chảy ra nước ngoài.

  • - 流体 liútǐ 运动 yùndòng yóu 重力 zhònglì děng 外力 wàilì 引起 yǐnqǐ de 流体 liútǐ 运动 yùndòng

    - Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.

  • - 液体 yètǐ 通过 tōngguò 吸管 xīguǎn 流动 liúdòng

    - Chất lỏng chảy qua ống dẫn.

  • - 阻力 zǔlì 流体 liútǐ 介质 jièzhì 如水 rúshuǐ huò 空气 kōngqì duì 移动 yídòng 物体 wùtǐ 施加 shījiā de 阻力 zǔlì

    - Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.

  • - shuǐ 自动 zìdòng 地流 dìliú dào 田里 tiánlǐ

    - nước tự chảy vào ruộng

  • - 流量 liúliàng 套餐 tàocān 每个 měigè yuè 自动 zìdòng 续费 xùfèi

    - Gói dữ liệu sẽ tự động gia hạn mỗi tháng.

  • - 水车 shuǐchē yòu 转动 zhuàndòng le 河水 héshuǐ 汩汩 gǔgǔ 流入 liúrù 田里 tiánlǐ

    - guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.

  • - 清澈 qīngchè de shuǐ 静静 jìngjìng 流动 liúdòng

    - Dòng nước trong veo trôi lững lờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 流动

Hình ảnh minh họa cho từ 流动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao