Đọc nhanh: 甘休 (cam hưu). Ý nghĩa là: thôi; ngừng; bỏ; chịu ngừng; chịu thôi. Ví dụ : - 试验不成功,决不甘休。 thí nghiệm không thành công, quyết không từ bỏ.. - 不获全胜,决不甘休。 không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
Ý nghĩa của 甘休 khi là Động từ
✪ thôi; ngừng; bỏ; chịu ngừng; chịu thôi
情愿罢休;罢手
- 试验 不 成功 , 决不 甘休
- thí nghiệm không thành công, quyết không từ bỏ.
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘休
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 公休日
- ngày lễ; ngày nghỉ
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 休书 ( 休妻 的 文书 )
- Giấy ly hôn
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 她 劝说 我 早点 休息
- Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 决不能 善罢甘休
- quyết không chịu để yên.
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 试验 不 成功 , 决不 甘休
- thí nghiệm không thành công, quyết không từ bỏ.
- 长时间 的 劳让 他 需要 休息
- Sự mệt mỏi kéo dài khiến anh ấy cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甘休
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甘休 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm休›
甘›