Đọc nhanh: 发生 (phát sinh). Ý nghĩa là: sinh ra; xảy ra; sản sinh; phát sinh. Ví dụ : - 这样的事情经常发生。 Chuyện như thế này thường xuyên xảy ra.. - 这条路上时时发生车祸。 Tai nạn thường xảy ra trên tuyến đường này.. - 他在回家的路上发生了意外。 Anh ấy xảy ra sự cố trên đường về nhà.
Ý nghĩa của 发生 khi là Động từ
✪ sinh ra; xảy ra; sản sinh; phát sinh
原来没有的事出现了;产生
- 这样 的 事情 经常 发生
- Chuyện như thế này thường xuyên xảy ra.
- 这 条 路上 时时 发生 车祸
- Tai nạn thường xảy ra trên tuyến đường này.
- 他 在 回家 的 路上 发生 了 意外
- Anh ấy xảy ra sự cố trên đường về nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发生
✪ 发生 + Tân ngữ
- 这里 已 发生 了 巨大 的 变化
- Ở đây có sự thay đổi lớn.
- 那里 发生 了 强烈 地震
- Ở đó phát sinh địa chấn rất mạnh.
So sánh, Phân biệt 发生 với từ khác
✪ 发生 vs 产生
Giống:
- Cả "发生" và "产生" đều có thể được sử dụng làm vị ngữ, mang theo các danh từ trừu tượng làm tân ngữ.
- Đều là động từ, biểu thị xuất hiện sự vật mới.
- Cả hai đều dùng trong khẩu ngữ hoặc văn viết
Khác:
- "产生" sự vật mới xuất hiện dựa trên cơ sở đã có.
"发生" đối tượng của vốn dĩ không tồn tại trước đó, đôi khi xuất hiện không lường trước được.
- "产生" phạm vi sử dụng rộng rãi.
"发生" phạm vi sử dụng hẹp.
- "产生" có thể sử dụng với người, sự vật.
"发生" dùng với sự vật trừu tượng, không dùng với người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发生
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 医生 发现 她 患 乳癌
- Bác sĩ phát hiện cô ấy mắc bệnh ung thư vú.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 阻碍 生产力 的 发展
- Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 道路 上 发生 了 堵塞
- Trên đường đã xảy ra tắc nghẽn.
- 及时 的 在 一个 适当 或 适宜 的 时间 发生 的 ; 适时 的
- Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 案件 的 发生 非常 突然
- Vụ án xảy ra rất đột ngột.
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 考试 的 形式 发生变化
- Hình thức thi đã có thay đổi.
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 免 发生 这样 的 错误
- Tránh xảy ra sai lầm như thế.
- 生意 做 得 红火 , 他 就 转 做 批发
- Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.
- 发生变化
- có thay đổi
- 他们 发生 碰撞
- Bọn họ xảy ra va chạm.
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
生›