Đọc nhanh: 不停 (bất đình). Ý nghĩa là: liên tục; không ngừng; suốt; luôn; luôn tay; liên tiếp. Ví dụ : - 忙个不停 bận suốt
✪ liên tục; không ngừng; suốt; luôn; luôn tay; liên tiếp
连续;不停止
- 忙个 不停
- bận suốt
So sánh, Phân biệt 不停 với từ khác
✪ 不断 vs 不停
✪ 不停 vs 不住
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不停
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 妈妈 总爱 唠 不停
- Mẹ luôn thích nói lảm nhảm không ngừng.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 他 总是 贫嘴 , 开玩笑 不停
- Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.
- 组长 督工 不 停歇
- Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.
- 他 钻 学问 不 停歇
- Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng
- 他求 知识 不 停歇
- Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.
- 铃铛 铛 响个 不停
- Chuông kêu leng keng không ngừng.
- 群鸟 林间 不停 哨响
- Đàn chim hót không ngừng trong rừng.
- 他 一笑 就 笑 个 不停
- Anh ấy đã cười thì cười không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不停
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不停 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
停›
Liên Tục
khắng khít; chặt chẽ; gắn bókhông gián đoạn; liên tục; liên tiếpkhông phân biệt
bất tậnkhông bị gián đoạnbất tuyệt
Không Ngừng
không ngừngliên tụckhông nghỉ
Vẫn Luôn
Tiếp Tục
không ngừng; không dứt; không ngớtnhẵng
không kịp; cuống cả lên; quíu đít (dùng sau động từ, biểu thị cuống lên, vội vã, không kịp)không ngừng; không ngớt; luôn mồm; không thôi
không ngừngkhông ngừng nghỉ
Một Lần
đến tiếp sautục huyền; lấy vợ kế
liên tụcnhiều lầnkhông thể (chống lại, che giấu, v.v.)