Đọc nhanh: 终了 (chung liễu). Ý nghĩa là: kết thúc; xong. Ví dụ : - 学期终了 kết thúc học kỳ.
Ý nghĩa của 终了 khi là Động từ
✪ kết thúc; xong
(时期) 结束;完了
- 学期 终了
- kết thúc học kỳ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终了
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 忍 了 很 久 , 我 终于 忍不住 了
- Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 他 终于 安枕无忧 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể ngủ yên không lo lắng.
- 她 终于 安枕 享福 了
- Cô ấy cuối cùng được sống yên ổn.
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 学期 终了
- kết thúc học kỳ.
- 试验 终于 成功 了
- Thí nghiệm cuối cùng đã thành công.
- 案子 终于 有 了 结果
- Vụ án cuối cùng cũng có kết quả.
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 我们 终于 熬过来 了
- Chúng tôi cuối cùng cũng vượt qua được.
- 他 终于 出头 了
- Cuối cùng anh ấy cũng thoát khỏi khó khăn.
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 他 终于 领悟 了 其中 的 旨
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 终于 把 火 打着 了
- Cuối cùng châm lửa được rồi.
- 火车 终于 到达 了 车站
- Tàu hỏa cuối cùng đã đến ga.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 终了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
终›
Chấm Dứt
Thôi, Dừng, Ngừng
Ngắt Quãng, Gián Đoạn
Kết Thúc
xong xuôi; kết thúc; vãndứt