Đọc nhanh: 停留 (đình lưu). Ý nghĩa là: dừng lại; lưu lại; ở lại, dừng lại; không phát triển. Ví dụ : - 我们在武汉停留了一天。 Chúng tôi dừng lại ở Vũ Hán một ngày.. - 火车在站台停留了十分钟。 Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.. - 他在路上停留了一会儿。 Anh ấy đã dừng lại một lát trên đường.
Ý nghĩa của 停留 khi là Động từ
✪ dừng lại; lưu lại; ở lại
暂停前进
- 我们 在 武汉 停留 了 一天
- Chúng tôi dừng lại ở Vũ Hán một ngày.
- 火车 在 站台 停留 了 十分钟
- Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.
- 他 在 路上 停留 了 一会儿
- Anh ấy đã dừng lại một lát trên đường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dừng lại; không phát triển
停滞;不继续发展或实践
- 进步 不能 停留 不 前
- Sự tiến bộ không thể dừng lại.
- 思想 不能 停留 在 过去
- Tư tưởng không thể dừng lại ở quá khứ.
- 科学 不能 停留 在 旧 理论 上
- Khoa học không thể dừng lại ở lý thuyết cũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 停留 với từ khác
✪ 停留 vs 停
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停留
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 思想 不能 停留 在 过去
- Tư tưởng không thể dừng lại ở quá khứ.
- 进步 不能 停留 不 前
- Sự tiến bộ không thể dừng lại.
- 驻跸 ( 帝王 出行 时 沿途 停留 暂住 )
- dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)
- 科学 不能 停留 在 旧 理论 上
- Khoa học không thể dừng lại ở lý thuyết cũ.
- 时间 永远 不会 停留
- Thời gian sẽ không bao giờ dừng lại.
- 起重机 下 , 禁止 行走 或 停留
- dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
- 火车 在 站台 停留 了 十分钟
- Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.
- 我们 在 武汉 停留 了 一天
- Chúng tôi dừng lại ở Vũ Hán một ngày.
- 水银 温度计 停留 在 摄氏 35 度 左右
- Thermometer nhiệt kế thủy ngân dừng lại ở khoảng 35 độ Celsius.
- 很少 有 观光客 在 这 停留
- Rất ít khách du lịch dừng lại ở đây.
- 他 在 路上 停留 了 一会儿
- Anh ấy đã dừng lại một lát trên đường.
- 视线 停留 在 他 身上
- Ánh mắt dừng lại trên người anh ấy.
- 客人 在 这里 停留 了 几天
- Các vị lữ khách ở lại đây vài ngày.
- 他 想 走 , 你 留 的 住 他 吗 ?
- Anh ấy muốn đi, bạn có giữ lại anh ấy được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停留
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停留 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
留›
Dừng, Dừng Lại, Lưu Lại
đình trú
nấn ná; dừng lại; chần chờ; quanh quẩn; dùng dằnguốn lượn quanh covòng vèo
Thôi, Dừng, Ngừng
mắc cạn (thuyền bè)gặp trở ngại (chỉ công việc gặp đình đốn)lỡ dở
dừng chân; nghỉ chân; lưu lại
ngừng; dừng; nghỉ
Ngắt Quãng, Gián Đoạn
rút lui; lùi lại; thụt lùi; trước đây; trước
Bỏ Dở, Dừng Lại Giữa Chừng, Giữa Đường Gãy Gánh (Sự Việc)
trễ; kéo dài; dây dưa; trì hoãnlỡ; để lỡ; bỏ lỡđình lại; lưu lại; nán lại
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
Ngừng, Tạm Ngừng
Cận Kề, Do Dự
Đọng Lại
lưu lại; ở lại; tạm trú; ở; sinh sống; cư trú; cư lưu; lưu trú