停留 tíngliú

Từ hán việt: 【đình lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "停留" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đình lưu). Ý nghĩa là: dừng lại; lưu lại; ở lại, dừng lại; không phát triển. Ví dụ : - 。 Chúng tôi dừng lại ở Vũ Hán một ngày.. - 。 Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.. - 。 Anh ấy đã dừng lại một lát trên đường.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 停留 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 停留 khi là Động từ

dừng lại; lưu lại; ở lại

暂停前进

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 武汉 wǔhàn 停留 tíngliú le 一天 yìtiān

    - Chúng tôi dừng lại ở Vũ Hán một ngày.

  • - 火车 huǒchē zài 站台 zhàntái 停留 tíngliú le 十分钟 shífēnzhōng

    - Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.

  • - zài 路上 lùshàng 停留 tíngliú le 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy đã dừng lại một lát trên đường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dừng lại; không phát triển

停滞;不继续发展或实践

Ví dụ:
  • - 进步 jìnbù 不能 bùnéng 停留 tíngliú qián

    - Sự tiến bộ không thể dừng lại.

  • - 思想 sīxiǎng 不能 bùnéng 停留 tíngliú zài 过去 guòqù

    - Tư tưởng không thể dừng lại ở quá khứ.

  • - 科学 kēxué 不能 bùnéng 停留 tíngliú zài jiù 理论 lǐlùn shàng

    - Khoa học không thể dừng lại ở lý thuyết cũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 停留 với từ khác

停留 vs 停

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停留

  • - 卡罗琳 kǎluólín yào 留在 liúzài 达拉斯 dálāsī le

    - Caroline đang ở Dallas

  • - 勒令 lèlìng 停业 tíngyè

    - ra lệnh cấm hành nghề.

  • - 衬衣 chènyī shàng 留下 liúxià 一片片 yīpiànpiàn 汗渍 hànzì

    - trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.

  • - 小孩 xiǎohái 不停 bùtíng zài 打嚏 dǎtì

    - Đứa trẻ không ngừng hắt xì.

  • - 孩子 háizi zài 哀号 āiháo 不停 bùtíng

    - Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 思想 sīxiǎng 不能 bùnéng 停留 tíngliú zài 过去 guòqù

    - Tư tưởng không thể dừng lại ở quá khứ.

  • - 进步 jìnbù 不能 bùnéng 停留 tíngliú qián

    - Sự tiến bộ không thể dừng lại.

  • - 驻跸 zhùbì 帝王 dìwáng 出行 chūxíng shí 沿途 yántú 停留 tíngliú 暂住 zànzhù

    - dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)

  • - 科学 kēxué 不能 bùnéng 停留 tíngliú zài jiù 理论 lǐlùn shàng

    - Khoa học không thể dừng lại ở lý thuyết cũ.

  • - 时间 shíjiān 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 停留 tíngliú

    - Thời gian sẽ không bao giờ dừng lại.

  • - 起重机 qǐzhòngjī xià 禁止 jìnzhǐ 行走 xíngzǒu huò 停留 tíngliú

    - dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại

  • - 火车 huǒchē zài 站台 zhàntái 停留 tíngliú le 十分钟 shífēnzhōng

    - Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.

  • - 我们 wǒmen zài 武汉 wǔhàn 停留 tíngliú le 一天 yìtiān

    - Chúng tôi dừng lại ở Vũ Hán một ngày.

  • - 水银 shuǐyín 温度计 wēndùjì 停留 tíngliú zài 摄氏 shèshì 35 左右 zuǒyòu

    - Thermometer nhiệt kế thủy ngân dừng lại ở khoảng 35 độ Celsius.

  • - 很少 hěnshǎo yǒu 观光客 guānguāngkè zài zhè 停留 tíngliú

    - Rất ít khách du lịch dừng lại ở đây.

  • - zài 路上 lùshàng 停留 tíngliú le 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy đã dừng lại một lát trên đường.

  • - 视线 shìxiàn 停留 tíngliú zài 身上 shēnshàng

    - Ánh mắt dừng lại trên người anh ấy.

  • - 客人 kèrén zài 这里 zhèlǐ 停留 tíngliú le 几天 jǐtiān

    - Các vị lữ khách ở lại đây vài ngày.

  • - xiǎng zǒu liú de zhù ma

    - Anh ấy muốn đi, bạn có giữ lại anh ấy được không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 停留

Hình ảnh minh họa cho từ 停留

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停留 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa