Đọc nhanh: 陆续 (lục tục). Ý nghĩa là: lũ lượt; lần lượt; liên tiếp; lục tục. Ví dụ : - 同学们陆续走进教室。 Học sinh lần lượt bước vào lớp.. - 代表们陆续到达会场。 Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
Ý nghĩa của 陆续 khi là Phó từ
✪ lũ lượt; lần lượt; liên tiếp; lục tục
副词,表示先先后后, 时断时续
- 同学们 陆续 走进 教室
- Học sinh lần lượt bước vào lớp.
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 陆续
✪ A + 陆续 + 地 + Động từ/ Tính từ (song âm tiết)
trợ từ kết cấu "地"
- 孩子 们 陆续 欢快 地 跑 来
- Lũ trẻ liên tục vui vẻ chạy đến.
- 观众们 陆续 兴奋 地 鼓掌
- Khán giả lần lượt vỗ tay phấn khích.
✪ A + 陆续 + Động từ + Tân ngữ
A tiếp tục làm gì
- 我 陆续 收到 十 来风 来信
- Tôi liên tục nhận được mười bức thư tới.
- 演员 们 陆续 登上 舞台
- Các diễn viên lần lượt lên sân khấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆续
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 水陆 并近
- đường thuỷ đường bộ cùng tiến.
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 水路 道路 比 陆路 快
- Đường thủy nhanh hơn đường bộ.
- 陆路 交通
- giao thông đường bộ.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 同学们 陆续 走进 教室
- Học sinh lần lượt bước vào lớp.
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 孩子 们 陆续 欢快 地 跑 来
- Lũ trẻ liên tục vui vẻ chạy đến.
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
- 演员 们 陆续 登上 舞台
- Các diễn viên lần lượt lên sân khấu
- 我 陆续 收到 十 来风 来信
- Tôi liên tục nhận được mười bức thư tới.
- 观众们 陆续 兴奋 地 鼓掌
- Khán giả lần lượt vỗ tay phấn khích.
- 我们 都 卖光 了 但 还要 陆续 进货
- Cô ấy vẫn giống như mọi khi, thích dùng bát đơm cơm đơm thức ăn.
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陆续
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陆续 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm续›
陆›
Tiếp Tục
Liên Tục
liên quan đến nhautương tác
Liên Miên, Liên Tục, Không Ngớt
Liên Tiếp, Nối Liền, Nối Nhau
Không Ngừng
liên quan
Liên Tiếp
tiếp tục; liên tục
Liên Tiếp, Không Ngừng, Liên Tục
Liên Tục
tiếp tục; kế tục; liên tục; tiếpnối tiếp
Tiếp Tục
Trước Sau, Thứ Tự