Đọc nhanh: 启动 (khởi động). Ý nghĩa là: khởi động; mở; chạy; bắt đầu công việc (chạy máy, chạy điện...). Ví dụ : - 启动电流。 chạy điện.. - 启动继电器。 khởi động rơ-le.
Ý nghĩa của 启动 khi là Động từ
✪ khởi động; mở; chạy; bắt đầu công việc (chạy máy, chạy điện...)
(机器、仪表、电气设备等) 开始工作
- 启动 电流
- chạy điện.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启动
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 启动 电流
- chạy điện.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 车子 噌 地 启动
- Xe khởi động nghe vụt.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 战争 机器 启动 了
- Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 春运 启动 以来 , 洛阳 地区 持续 降雪
- Kể từ khi lễ hội mùa xuân bắt đầu, khu vực Lạc Dương liên tục có tuyết rơi.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
- 我 得 重新启动 整个 系统
- Tôi đã phải khởi động lại toàn bộ hệ thống.
- 我们 启动 了 一个 新 项目
- Chúng tôi đã khởi động một dự án mới.
- 公司 启动 了 新 的 营销 项目
- Công ty đã triển khai một dự án tiếp thị mới.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 启动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 启动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
启›