Đọc nhanh: 撒手 (tát thủ). Ý nghĩa là: buông tay; thả lỏng. Ví dụ : - 爸爸一撒手,我就摔倒了。 Bố vừa buông tay, tôi liền ngã xuống.. - 爸爸一撒手,我就自己跑了。 Bố vừa buông tay, tôi tự chạy đi luôn.
Ý nghĩa của 撒手 khi là Động từ
✪ buông tay; thả lỏng
放开手;松手
- 爸爸 一 撒手 , 我 就 摔倒 了
- Bố vừa buông tay, tôi liền ngã xuống.
- 爸爸 一 撒手 , 我 就 自己 跑 了
- Bố vừa buông tay, tôi tự chạy đi luôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒手
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 他 不 小心 撒手 了
- Anh ấy vô tình buông tay.
- 爸爸 一 撒手 , 我 就 摔倒 了
- Bố vừa buông tay, tôi liền ngã xuống.
- 爸爸 一 撒手 , 我 就 自己 跑 了
- Bố vừa buông tay, tôi tự chạy đi luôn.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撒手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撒手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
撒›
Buông Tay, Thả Tay
buông tay; buông lỏng
Thôi, Dừng, Ngừng
Mặc Kệ, Bỏ Mặc, Thả Lỏng
vung taymặc kệ; bỏ mặc (sự tình, công tác)
thôi; ngừng; nghỉ; dừng; buông xuôi (thường dùng ở câu phủ định). 停止做某事,侧重指坚决停止不做
Chia Tay
bạo gan; mạnh dạn; bạo dạn; tràn cung mây; bạo
Vứt Bỏ
ba chân bốn cẳng; ù té chạy; chạy thẳng