Đọc nhanh: 中途停止 (trung đồ đình chỉ). Ý nghĩa là: Dừng khi may.
Ý nghĩa của 中途停止 khi là Động từ
✪ Dừng khi may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中途停止
- 居中调停
- đứng giữa điều đình
- 居中调停
- đứng giữa điều đình.
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 游玩 途中 意漓然
- Trong chuyến du ngoạn tâm trạng vui vẻ tràn trề.
- 中途 废学
- bỏ học nửa chừng
- 旅途 中 的 见闻 让 她 大开眼界
- Những trải nghiệm trong chuyến đi khiến cô mở mang tầm mắt.
- 此处 禁止停车
- Bãi đậu xe bị cấm ở đây.
- 中止 比赛
- dừng trận đấu giữa chừng.
- 刚 做 了 一半 就 中止 了
- vừa làm được một ít thì bỏ dở.
- 他 的话 说 到 半中腰 就 停住 了
- anh ta đang nói nửa chừng thì im bặt
- 途中 遭到 伏击
- giữa đường gặp phục kích
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 旅途 中 你 要 多 保重
- đi đường xin anh bảo trọng
- 暴风雨 停止 了
- Mưa bão đã ngừng.
- 回 北京 途中 , 在 南京 小作 勾留
- trên đường về Bắc Kinh, tạm nghỉ chân ở Nam Kinh.
- 比赛 中途 暂停 休息
- Giữa trận đấu tạm dừng nghỉ ngơi.
- 这趟 公共汽车 中途 不停
- Chuyến xe buýt này không dừng dọc đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中途停止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中途停止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
停›
止›
途›