停滞 tíngzhì

Từ hán việt: 【đình trệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "停滞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đình trệ). Ý nghĩa là: đình trệ; ứ đọng; đọng lại; ngưng trệ. Ví dụ : - 。 đình trệ không tiến.. - 。 sản xuất đình trệ.. - thời gian ngừng lại

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 停滞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 停滞 khi là Động từ

đình trệ; ứ đọng; đọng lại; ngưng trệ

因为受到阻碍,不能顺利地运动或发展

Ví dụ:
  • - 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - đình trệ không tiến.

  • - 生产 shēngchǎn 停滞 tíngzhì

    - sản xuất đình trệ.

  • - 时间 shíjiān 停滞 tíngzhì

    - thời gian ngừng lại

  • - 他们 tāmen de 国家 guójiā 经济 jīngjì 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停滞

  • - 陀螺 tuóluó 不停 bùtíng 旋转 xuánzhuǎn

    - Con quay xoay không ngừng.

  • - 小孩 xiǎohái 不停 bùtíng zài 打嚏 dǎtì

    - Đứa trẻ không ngừng hắt xì.

  • - 孩子 háizi zài 哀号 āiháo 不停 bùtíng

    - Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.

  • - 球队 qiúduì 因伤 yīnshāng 暂停 zàntíng

    - Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.

  • - 不停 bùtíng 叹气 tànqì 心情 xīnqíng hěn 糟糕 zāogāo

    - Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.

  • - 俄顷 éqǐng jiù tíng le

    - Phút chốc mưa đã tạnh.

  • - 人们 rénmen 停下 tíngxià 望著 wàngzhù zhè 雪人 xuěrén 擦肩而过 cājiānérguò

    - Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.

  • - 妈妈 māma 总爱 zǒngài láo 不停 bùtíng

    - Mẹ luôn thích nói lảm nhảm không ngừng.

  • - 因为 yīnwèi 超负荷 chāofùhè 这里 zhèlǐ 经常 jīngcháng 停电 tíngdiàn

    - Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.

  • - 两眼 liǎngyǎn 板滞 bǎnzhì

    - hai mắt đờ đẫn

  • - dāng 红灯 hóngdēng 亮时 liàngshí 车辆 chēliàng 必须 bìxū 停下来 tíngxiàlai

    - Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.

  • - 生产 shēngchǎn 停滞 tíngzhì

    - sản xuất đình trệ.

  • - 时间 shíjiān 停滞 tíngzhì

    - thời gian ngừng lại

  • - 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - đình trệ không tiến.

  • - 工业生产 gōngyèshēngchǎn 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.

  • - 资金 zījīn 匮乏 kuìfá 导致 dǎozhì 项目 xiàngmù 停滞 tíngzhì

    - Thiếu vốn khiến dự án đình trệ.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 已经 yǐjīng 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Dự án này đã bị đình trệ.

  • - 他们 tāmen de 国家 guójiā 经济 jīngjì 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.

  • - 尽管 jǐnguǎn 采取 cǎiqǔ le 这些 zhèxiē 措施 cuòshī 经济 jīngjì 仍然 réngrán 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.

  • - hái 没住 méizhù 消停 xiāotíng jiù zǒu le

    - chưa yên đã đi rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 停滞

Hình ảnh minh họa cho từ 停滞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停滞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Trệ
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETJB (水廿十月)
    • Bảng mã:U+6EDE
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa