延续 yánxù

Từ hán việt: 【duyên tục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "延续" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duyên tục). Ý nghĩa là: tiếp tục; duy trì; kéo dài. Ví dụ : - 。 Truyền thống này tiếp duy trì ngày nay.. - 。 Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 延续 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 延续 khi là Động từ

tiếp tục; duy trì; kéo dài

照原来样子继续下去;延长下去

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 传统 chuántǒng 一直 yìzhí 延续 yánxù dào 今天 jīntiān

    - Truyền thống này tiếp duy trì ngày nay.

  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 已经 yǐjīng 延续 yánxù le 十年 shínián

    - Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 延续

延续 + 下去/下来/到.../Khoảng thời gian

Ví dụ:
  • - 会议 huìyì 延续 yánxù le 三个 sāngè 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp kéo dài ba giờ đồng hồ.

  • - ràng 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 延续下去 yánxùxiàqù

    - Hãy để cho tình bạn của chúng ta tiếp tục duy trì.

Động từ (无法/未能/得以...) + 延续

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 无法 wúfǎ 延续 yánxù

    - Kế hoạch này không thể tiếp tục.

  • - 这些 zhèxiē 传统 chuántǒng 得以 déyǐ 延续 yánxù

    - Những truyền thống này được duy trì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延续

  • - 曼延 mànyán 曲折 qūzhé de 羊肠小道 yángchángxiǎodào

    - con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.

  • - 连续 liánxù 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí dōu zài 唉声叹气 āishēngtànqì 希望 xīwàng néng cóng 母亲 mǔqīn 那弄点 nànòngdiǎn qián

    - Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - 不合 bùhé 手续 shǒuxù

    - không đúng thủ tục

  • - 如何 rúhé 延长 yáncháng 手机 shǒujī de 寿命 shòumìng

    - Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?

  • - 却病延年 quèbìngyánnián

    - đẩy lùi bệnh tật để sống lâu.

  • - 安安静静 ānānjìngjìng 继续 jìxù 看书 kànshū

    - Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.

  • - 《 延安 yánān 纪行 jìxíng

    - nhật ký về cuộc hành trình ở Diên An.

  • - 延安 yánān shì 中国 zhōngguó 人民 rénmín 革命 gémìng de 圣地 shèngdì

    - Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.

  • - 假定 jiǎdìng 明天 míngtiān 起程 qǐchéng 后天 hòutiān jiù 可以 kěyǐ 到达 dàodá 延安 yánān

    - nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.

  • - 战斗 zhàndòu 持续 chíxù le 几小时 jǐxiǎoshí

    - Trận chiến kéo dài vài giờ.

  • - 登上 dēngshàng 宝塔山 bǎotǎshān jiù 看到 kàndào 延安 yánān 全城 quánchéng de 景致 jǐngzhì

    - lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 无法 wúfǎ 延续 yánxù

    - Kế hoạch này không thể tiếp tục.

  • - 这些 zhèxiē 传统 chuántǒng 得以 déyǐ 延续 yánxù

    - Những truyền thống này được duy trì.

  • - 这个 zhègè 传统 chuántǒng 一直 yìzhí 延续 yánxù dào 今天 jīntiān

    - Truyền thống này tiếp duy trì ngày nay.

  • - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù 可以 kěyǐ 延续 yánxù 生命 shēngmìng

    - Công nghệ này có thể duy trì sự sống.

  • - 会议 huìyì 延续 yánxù le 三个 sāngè 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp kéo dài ba giờ đồng hồ.

  • - ràng 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 延续下去 yánxùxiàqù

    - Hãy để cho tình bạn của chúng ta tiếp tục duy trì.

  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 已经 yǐjīng 延续 yánxù le 十年 shínián

    - Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 延续

Hình ảnh minh họa cho từ 延续

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 延续 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKHYM (弓大竹卜一)
    • Bảng mã:U+5EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJNK (女一十弓大)
    • Bảng mã:U+7EED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao