Đọc nhanh: 延续 (duyên tục). Ý nghĩa là: tiếp tục; duy trì; kéo dài. Ví dụ : - 这个传统一直延续到今天。 Truyền thống này tiếp duy trì ngày nay.. - 他们的友谊已经延续了十年。 Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
Ý nghĩa của 延续 khi là Động từ
✪ tiếp tục; duy trì; kéo dài
照原来样子继续下去;延长下去
- 这个 传统 一直 延续 到 今天
- Truyền thống này tiếp duy trì ngày nay.
- 他们 的 友谊 已经 延续 了 十年
- Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 延续
✪ 延续 + 下去/下来/到.../Khoảng thời gian
- 会议 延续 了 三个 小时
- Cuộc họp kéo dài ba giờ đồng hồ.
- 让 我们 的 友谊 延续下去
- Hãy để cho tình bạn của chúng ta tiếp tục duy trì.
✪ Động từ (无法/未能/得以...) + 延续
- 这个 计划 无法 延续
- Kế hoạch này không thể tiếp tục.
- 这些 传统 得以 延续
- Những truyền thống này được duy trì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延续
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 却病延年
- đẩy lùi bệnh tật để sống lâu.
- 她 安安静静 地 继续 看书
- Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.
- 《 延安 纪行 》
- nhật ký về cuộc hành trình ở Diên An.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 战斗 持续 了 几小时
- Trận chiến kéo dài vài giờ.
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 这个 计划 无法 延续
- Kế hoạch này không thể tiếp tục.
- 这些 传统 得以 延续
- Những truyền thống này được duy trì.
- 这个 传统 一直 延续 到 今天
- Truyền thống này tiếp duy trì ngày nay.
- 这项 技术 可以 延续 生命
- Công nghệ này có thể duy trì sự sống.
- 会议 延续 了 三个 小时
- Cuộc họp kéo dài ba giờ đồng hồ.
- 让 我们 的 友谊 延续下去
- Hãy để cho tình bạn của chúng ta tiếp tục duy trì.
- 他们 的 友谊 已经 延续 了 十年
- Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 延续
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 延续 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm延›
续›