截至 jiézhì

Từ hán việt: 【tiệt chí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "截至" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiệt chí). Ý nghĩa là: tính đến; cho đến. Ví dụ : - 80%。 Tính đến hôm nay, nhiệm vụ đã hoàn thành 80%.. - 200。 Tính đến hiện tại, chúng tôi đã nhận được 200 đơn xin.. - 。 Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 截至 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 截至 khi là Động từ

tính đến; cho đến

截到(某时限)为界

Ví dụ:
  • - 截至 jiézhì 今天 jīntiān 任务 rènwù 完成 wánchéng le 80

    - Tính đến hôm nay, nhiệm vụ đã hoàn thành 80%.

  • - 截至 jiézhì 目前 mùqián 申请 shēnqǐng 收到 shōudào 200 fèn

    - Tính đến hiện tại, chúng tôi đã nhận được 200 đơn xin.

  • - 截至 jiézhì 昨晚 zuówǎn 设备 shèbèi 全部 quánbù 安装 ānzhuāng

    - Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.

  • - 截至 jiézhì 今天 jīntiān 数据 shùjù 完成 wánchéng 分析 fēnxī

    - Tính đến hôm nay, dữ liệu đã được phân tích xong.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 截至

截至 + Thời gian

Ví dụ:
  • - 截至 jiézhì 上周 shàngzhōu 销售额 xiāoshòué 增长 zēngzhǎng 20

    - Tính đến tuần trước, doanh số đã tăng 20%.

  • - 截至 jiézhì 月底 yuèdǐ 项目 xiàngmù jiāng 完工 wángōng

    - Tính đến cuối tháng, dự án sẽ hoàn thành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截至

  • - 一片至诚 yīpiànzhìchéng

    - một tấm lòng thành

  • - de 逝世 shìshì 引起 yǐnqǐ le 全市 quánshì 乃至 nǎizhì 全国 quánguó 人民 rénmín de 哀悼 āidào

    - Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.

  • - 口惠而实不至 kǒuhuìérshíbùzhì

    - chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.

  • - 这小 zhèxiǎo 伤口 shāngkǒu 不至于 bùzhìyú 落疤 luòbā

    - Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.

  • - 好运 hǎoyùn 总是 zǒngshì 不期而至 bùqīérzhì

    - May mắn luôn đến bất ngờ.

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - 至少 zhìshǎo 五十 wǔshí

    - Giống như ít nhất năm mươi lần.

  • - shū 杂志 zázhì 乃至于 nǎizhìyú 报纸 bàozhǐ dōu yǒu

    - Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.

  • - 这道题 zhèdàotí hěn nán 乃至 nǎizhì 学霸 xuébà dōu 不会 búhuì

    - Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.

  • - 爸爸 bàba 妈妈 māma 乃至于 nǎizhìyú 孩子 háizi dōu lái le

    - Bố, mẹ, thậm chí cả con cái đều đến.

  • - 截至 jiézhì 昨晚 zuówǎn 设备 shèbèi 全部 quánbù 安装 ānzhuāng

    - Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.

  • - 截至 jiézhì 今天 jīntiān 数据 shùjù 完成 wánchéng 分析 fēnxī

    - Tính đến hôm nay, dữ liệu đã được phân tích xong.

  • - 截至 jiézhì 月底 yuèdǐ 项目 xiàngmù jiāng 完工 wángōng

    - Tính đến cuối tháng, dự án sẽ hoàn thành.

  • - 截至 jiézhì 昨天 zuótiān 已有 yǐyǒu 三百多 sānbǎiduō rén 报名 bàomíng

    - Tính đến ngày hôm qua, đã có hơn ba trăm người ghi danh.

  • - 2015 nián 梅溪 méixī 潭影 tányǐng 截至 jiézhì 目前 mùqián 溺亡 nìwáng 2 rén

    - Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối

  • - 截至 jiézhì 上周 shàngzhōu 销售额 xiāoshòué 增长 zēngzhǎng 20

    - Tính đến tuần trước, doanh số đã tăng 20%.

  • - 截至 jiézhì 今天 jīntiān 任务 rènwù 完成 wánchéng le 80

    - Tính đến hôm nay, nhiệm vụ đã hoàn thành 80%.

  • - 截至 jiézhì 目前 mùqián 申请 shēnqǐng 收到 shōudào 200 fèn

    - Tính đến hiện tại, chúng tôi đã nhận được 200 đơn xin.

  • - 每天 měitiān 至少 zhìshǎo yào 处理 chǔlǐ 份文件 fènwénjiàn

    - Ít nhất năm tài liệu phải được xử lý mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 截至

Hình ảnh minh họa cho từ 截至

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 截至 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+10 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Tiệt
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIOG (十戈人土)
    • Bảng mã:U+622A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao