停顿 tíngdùn

Từ hán việt: 【đình đốn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "停顿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đình đốn). Ý nghĩa là: dừng lại; lưu lại; ở lại, tạm dừng; ngừng lại (sự việc, công việc), ngừng lại; dừng lại; ngắt quãng (khi nói). Ví dụ : - 。 Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.. - 。 Anh ấy dừng lại ở cửa thư viện.. - 。 Công trình đã bị tạm dừng vì mưa.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 停顿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 停顿 khi là Động từ

dừng lại; lưu lại; ở lại

停留①

Ví dụ:
  • - chē zài 路口 lùkǒu 停顿 tíngdùn le 一会儿 yīhuìer

    - Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.

  • - zài 图书馆 túshūguǎn 门口 ménkǒu 停顿 tíngdùn le

    - Anh ấy dừng lại ở cửa thư viện.

tạm dừng; ngừng lại (sự việc, công việc)

(事情) 中止或暂停

Ví dụ:
  • - 施工 shīgōng 因为 yīnwèi 雨水 yǔshuǐ 停顿 tíngdùn le

    - Công trình đã bị tạm dừng vì mưa.

  • - 计划 jìhuà yīn 预算 yùsuàn 问题 wèntí 停顿 tíngdùn

    - Kế hoạch đã bị tạm dừng vì vấn đề ngân sách.

ngừng lại; dừng lại; ngắt quãng (khi nói)

语流中的间歇

Ví dụ:
  • - zài 演讲 yǎnjiǎng zhōng 有些 yǒuxiē 停顿 tíngdùn

    - Cô ấy có vài lần ngừng lại trong bài phát biểu.

  • - zài 陈述 chénshù shí 有意 yǒuyì 停顿 tíngdùn

    - Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停顿

  • - zhè 就是 jiùshì 一个 yígè 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn 事件 shìjiàn de 再现 zàixiàn

    - Lại là Bill Clinton.

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 希拉里 xīlālǐ · 克林顿 kèlíndùn shì 一个 yígè 伟人 wěirén

    - Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.

  • - 勒令 lèlìng 停业 tíngyè

    - ra lệnh cấm hành nghề.

  • - 陀螺 tuóluó 不停 bùtíng 旋转 xuánzhuǎn

    - Con quay xoay không ngừng.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 一顿 yīdùn

    - mắng nó một trận.

  • - 我哈 wǒhā 一顿 yīdùn

    - Tôi mắng anh ấy một trận.

  • - 无形 wúxíng 停顿 tíngdùn

    - vô hình trung là đình đốn (đình đốn trên thực tế mặc dù trên danh nghĩa thì không đình đốn).

  • - 舰船 jiànchuán bìng zài 印第安纳波利斯 yìndìānnàbōlìsī huò 休斯顿 xiūsīdùn 停泊 tíngbó

    - Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.

  • - chē zài 路口 lùkǒu 停顿 tíngdùn le 一会儿 yīhuìer

    - Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.

  • - 企业 qǐyè 暂停营业 zàntíngyíngyè 进行 jìnxíng 整顿 zhěngdùn

    - Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.

  • - 饭店 fàndiàn 停业整顿 tíngyèzhěngdùn nián hòu 复业 fùyè

    - nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.

  • - zài 陈述 chénshù shí 有意 yǒuyì 停顿 tíngdùn

    - Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.

  • - 停顿 tíngdùn le 片刻 piànkè cái 继续 jìxù shuō

    - Anh ấy dừng lại một lát rồi nói tiếp.

  • - 施工 shīgōng 因为 yīnwèi 雨水 yǔshuǐ 停顿 tíngdùn le

    - Công trình đã bị tạm dừng vì mưa.

  • - 计划 jìhuà yīn 预算 yùsuàn 问题 wèntí 停顿 tíngdùn

    - Kế hoạch đã bị tạm dừng vì vấn đề ngân sách.

  • - zài 演讲 yǎnjiǎng zhōng 有些 yǒuxiē 停顿 tíngdùn

    - Cô ấy có vài lần ngừng lại trong bài phát biểu.

  • - zài 图书馆 túshūguǎn 门口 ménkǒu 停顿 tíngdùn le

    - Anh ấy dừng lại ở cửa thư viện.

  • - hái 没住 méizhù 消停 xiāotíng jiù zǒu le

    - chưa yên đã đi rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 停顿

Hình ảnh minh họa cho từ 停顿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停顿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Dú , Dùn , Zhūn
    • Âm hán việt: Đốn
    • Nét bút:一フ丨フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PUMBO (心山一月人)
    • Bảng mã:U+987F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa