Đọc nhanh: 停顿 (đình đốn). Ý nghĩa là: dừng lại; lưu lại; ở lại, tạm dừng; ngừng lại (sự việc, công việc), ngừng lại; dừng lại; ngắt quãng (khi nói). Ví dụ : - 车在路口停顿了一会儿。 Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.. - 他在图书馆门口停顿了。 Anh ấy dừng lại ở cửa thư viện.. - 施工因为雨水停顿了。 Công trình đã bị tạm dừng vì mưa.
Ý nghĩa của 停顿 khi là Động từ
✪ dừng lại; lưu lại; ở lại
停留①
- 车 在 路口 停顿 了 一会儿
- Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.
- 他 在 图书馆 门口 停顿 了
- Anh ấy dừng lại ở cửa thư viện.
✪ tạm dừng; ngừng lại (sự việc, công việc)
(事情) 中止或暂停
- 施工 因为 雨水 停顿 了
- Công trình đã bị tạm dừng vì mưa.
- 计划 因 预算 问题 停顿
- Kế hoạch đã bị tạm dừng vì vấn đề ngân sách.
✪ ngừng lại; dừng lại; ngắt quãng (khi nói)
语流中的间歇
- 她 在 演讲 中 有些 停顿
- Cô ấy có vài lần ngừng lại trong bài phát biểu.
- 他 在 陈述 时 有意 停顿
- Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停顿
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 希拉里 · 克林顿 是 一个 伟人
- Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 哈 他 一顿
- mắng nó một trận.
- 我哈 他 一顿
- Tôi mắng anh ấy một trận.
- 无形 停顿
- vô hình trung là đình đốn (đình đốn trên thực tế mặc dù trên danh nghĩa thì không đình đốn).
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 车 在 路口 停顿 了 一会儿
- Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 饭店 停业整顿 , 年 后 复业
- nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.
- 他 在 陈述 时 有意 停顿
- Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.
- 他 停顿 了 片刻 , 才 继续 说
- Anh ấy dừng lại một lát rồi nói tiếp.
- 施工 因为 雨水 停顿 了
- Công trình đã bị tạm dừng vì mưa.
- 计划 因 预算 问题 停顿
- Kế hoạch đã bị tạm dừng vì vấn đề ngân sách.
- 她 在 演讲 中 有些 停顿
- Cô ấy có vài lần ngừng lại trong bài phát biểu.
- 他 在 图书馆 门口 停顿 了
- Anh ấy dừng lại ở cửa thư viện.
- 还 没住 消停 就 走 了
- chưa yên đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停顿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停顿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
顿›
Dừng, Dừng Lại, Lưu Lại
ngừng kinh doanh; đóng cửangừng; tạnhdừng lại nghỉ
Nghỉ Ngơi
Thôi, Dừng, Ngừng
Tắc Nghẽn
một sự tạm lắng (trong cơn bão)nghỉ ngắn (trong mưa)
ngừng; dừng; nghỉ
Ngắt Quãng, Gián Đoạn
Dừng Lại, Lưu Lại, Ở Lại
Bỏ Dở, Dừng Lại Giữa Chừng, Giữa Đường Gãy Gánh (Sự Việc)
Lắng Lại, Lặng Lại, Ngừng Lại (Sóng Gió
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
Đọng Lại
ngưngdừng lạiđứng lạiđứng chựng