Đọc nhanh: 不断 (bất đoạn). Ý nghĩa là: không ngừng; liên tục; liên tiếp, không đứt; liên tiếp; liên hồi. Ví dụ : - 她不断努力工作。 Cô ấy làm việc không ngừng nghỉ.. - 我不断学新的知识。 Tôi liên tục học kiến thức mới.. - 天气不断变化。 Thời tiết liên tục thay đổi.
Ý nghĩa của 不断 khi là Phó từ
✪ không ngừng; liên tục; liên tiếp
连续不间断
- 她 不断 努力 工作
- Cô ấy làm việc không ngừng nghỉ.
- 我 不断 学新 的 知识
- Tôi liên tục học kiến thức mới.
- 天气 不断 变化
- Thời tiết liên tục thay đổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 不断 khi là Động từ
✪ không đứt; liên tiếp; liên hồi
强调动作的持续进行
- 客人 接连不断 地 到来
- Khách đến liên tục không ngớt.
- 噪音 接连不断 地 传来
- Tiếng ồn truyền đến liên tục.
- 问题 接连不断 地 出现
- Vấn đề xuất hiện liên tiếp không ngừng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不断
✪ 不断 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 不断 地 学习 新 知识
- Anh ấy liên tục học hỏi kiến thức mới.
- 她 在 比赛 中 不断 地 进步
- Cô ấy liên tục tiến bộ trong cuộc thi.
✪ Chủ ngữ + 不断 + Động từ
- 企业 不断创新 产品
- Doanh nghiệp liên tục đổi mới sản phẩm.
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
So sánh, Phân biệt 不断 với từ khác
✪ 不断 vs 不停
"不断" thường được dùng làm trạng ngữ, không thể làm bổ ngữ; "不停" có thể dùng làm trạng ngữ hoặc bổ ngữ.
✪ 接连 vs 不断
✪ 不断 vs 再三
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不断
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
- 雷声 不断 轰响
- Tiếng sấm không ngừng nổ vang.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 牧场 上 的 马 不断 受 马蝇 滋扰
- Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.
- 他 不能 断酒
- Anh ấy không thể cai rượu.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 我们 要 不断 奋斗
- Chúng ta phải không ngừng phấn đấu.
- 集市 嚣声 不断
- Chợ phiên huyên náo vô cùng.
- 父母 鞭策 我 不断进步
- Cha mẹ khuyến khích tôi không ngừng tiến bộ.
- 他 不断 摇晃 手中 的 瓶子
- Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.
- 新生力量 不断 生长
- lực lượng mới không ngừng lớn lên.
- 汤汤水 声 不断
- Tiếng nước chảy ào ào không ngừng.
- 海浪 不断 起伏
- Sóng biển liên tục nhấp nhô.
- 失业率 在 不断 上升
- Tỷ lệ thất nghiệp không ngừng tăng.
- 毅力 让 他 不断进步
- Nhờ có ý chí, anh ấy ngày càng tiến bộ.
- 顾客 需要 的 日用 小百货 不能 断档
- hàng hoá vật dụng thường ngày khách cần không thể hết hàng.
- 我 不断 克服 遇到 的 挑战
- Tôi không ngừng vượt qua thử thách.
- 连绵不断 的 思绪
- suy tư liên tục.
- 战国 季 纷争 不断
- Cuối thời Chiến Quốc tranh chấp không ngừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
断›
Tiếp Tục
Lục Tục, Liên Tiếp
khắng khít; chặt chẽ; gắn bókhông gián đoạn; liên tục; liên tiếpkhông phân biệt
Đôi Khi, Thỉnh Thoảng
Nhất Quán , Trước Sau Như Một (Tư Tưởng, Tác Phong…)
không ngừngliên tụckhông nghỉ
bất tậnkhông bị gián đoạnbất tuyệt
Luôn Luôn
Liên Tục
Liên Tiếp, Nối Liền, Nối Nhau
Liên Tục, Không Ngừng, Suốt
Vẫn Luôn
tiếp tục; liên tục
Tiếp Tục
Liên Tục
không ngừng; không dứt; không ngớtnhẵng
tiếp tục; kế tục; liên tục; tiếpnối tiếp
không kịp; cuống cả lên; quíu đít (dùng sau động từ, biểu thị cuống lên, vội vã, không kịp)không ngừng; không ngớt; luôn mồm; không thôi
tấp nập; nườm nượp (người, ngựa, xe)
liên tục; lia lịa; liền tù tì