不断 bùduàn

Từ hán việt: 【bất đoạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不断" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất đoạn). Ý nghĩa là: không ngừng; liên tục; liên tiếp, không đứt; liên tiếp; liên hồi. Ví dụ : - 。 Cô ấy làm việc không ngừng nghỉ.. - 。 Tôi liên tục học kiến thức mới.. - 。 Thời tiết liên tục thay đổi.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不断 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 不断 khi là Phó từ

không ngừng; liên tục; liên tiếp

连续不间断

Ví dụ:
  • - 不断 bùduàn 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc không ngừng nghỉ.

  • - 不断 bùduàn 学新 xuéxīn de 知识 zhīshí

    - Tôi liên tục học kiến thức mới.

  • - 天气 tiānqì 不断 bùduàn 变化 biànhuà

    - Thời tiết liên tục thay đổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 不断 khi là Động từ

không đứt; liên tiếp; liên hồi

强调动作的持续进行

Ví dụ:
  • - 客人 kèrén 接连不断 jiēliánbùduàn 到来 dàolái

    - Khách đến liên tục không ngớt.

  • - 噪音 zàoyīn 接连不断 jiēliánbùduàn 传来 chuánlái

    - Tiếng ồn truyền đến liên tục.

  • - 问题 wèntí 接连不断 jiēliánbùduàn 出现 chūxiàn

    - Vấn đề xuất hiện liên tiếp không ngừng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不断

不断 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 不断 bùduàn 学习 xuéxí xīn 知识 zhīshí

    - Anh ấy liên tục học hỏi kiến thức mới.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 不断 bùduàn 进步 jìnbù

    - Cô ấy liên tục tiến bộ trong cuộc thi.

Chủ ngữ + 不断 + Động từ

Ví dụ:
  • - 企业 qǐyè 不断创新 bùduànchuàngxīn 产品 chǎnpǐn

    - Doanh nghiệp liên tục đổi mới sản phẩm.

  • - 不断 bùduàn 练习 liànxí 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.

So sánh, Phân biệt 不断 với từ khác

不断 vs 不停

Giải thích:

"" thường được dùng làm trạng ngữ, không thể làm bổ ngữ; "" có thể dùng làm trạng ngữ hoặc bổ ngữ.

接连 vs 不断

Giải thích:

Đằng sau "" có thể có từ chỉ số lượng, đằng sau"" không thể có từ chỉ số lượng.

不断 vs 再三

Giải thích:

"" mang nghĩa lặp đi lặp lại.
"" chỉ liên tục, không ngừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不断

  • - 人口数量 rénkǒushùliàng 不断 bùduàn 滋增 zīzēng

    - Số lượng dân số không ngừng tăng.

  • - 不断 bùduàn 练习 liànxí 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.

  • - 雷声 léishēng 不断 bùduàn 轰响 hōngxiǎng

    - Tiếng sấm không ngừng nổ vang.

  • - 波澜 bōlán zài 海岸 hǎiàn shàng 不断 bùduàn 拍打 pāidǎ

    - Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.

  • - 牧场 mùchǎng shàng de 不断 bùduàn shòu 马蝇 mǎyíng 滋扰 zīrǎo

    - Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.

  • - 不能 bùnéng 断酒 duànjiǔ

    - Anh ấy không thể cai rượu.

  • - 远方 yuǎnfāng shì 连绵不断 liánmiánbùduàn de 山脉 shānmài

    - Xa xa là những dãy núi trùng điệp.

  • - 我们 wǒmen yào 不断 bùduàn 奋斗 fèndòu

    - Chúng ta phải không ngừng phấn đấu.

  • - 集市 jíshì 嚣声 xiāoshēng 不断 bùduàn

    - Chợ phiên huyên náo vô cùng.

  • - 父母 fùmǔ 鞭策 biāncè 不断进步 bùduànjìnbù

    - Cha mẹ khuyến khích tôi không ngừng tiến bộ.

  • - 不断 bùduàn 摇晃 yáohuàng 手中 shǒuzhōng de 瓶子 píngzi

    - Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.

  • - 新生力量 xīnshēnglìliàng 不断 bùduàn 生长 shēngzhǎng

    - lực lượng mới không ngừng lớn lên.

  • - 汤汤水 shāngshāngshuǐ shēng 不断 bùduàn

    - Tiếng nước chảy ào ào không ngừng.

  • - 海浪 hǎilàng 不断 bùduàn 起伏 qǐfú

    - Sóng biển liên tục nhấp nhô.

  • - 失业率 shīyèlǜ zài 不断 bùduàn 上升 shàngshēng

    - Tỷ lệ thất nghiệp không ngừng tăng.

  • - 毅力 yìlì ràng 不断进步 bùduànjìnbù

    - Nhờ có ý chí, anh ấy ngày càng tiến bộ.

  • - 顾客 gùkè 需要 xūyào de 日用 rìyòng 小百货 xiǎobǎihuò 不能 bùnéng 断档 duàndàng

    - hàng hoá vật dụng thường ngày khách cần không thể hết hàng.

  • - 不断 bùduàn 克服 kèfú 遇到 yùdào de 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi không ngừng vượt qua thử thách.

  • - 连绵不断 liánmiánbùduàn de 思绪 sīxù

    - suy tư liên tục.

  • - 战国 zhànguó 纷争 fēnzhēng 不断 bùduàn

    - Cuối thời Chiến Quốc tranh chấp không ngừng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不断

Hình ảnh minh họa cho từ 不断

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa