广
Nghiễm
Mái nhà
Những chữ Hán sử dụng bộ 广 (Nghiễm)
-
㢆
-
䧹
-
俯
Phủ
-
傭
Dong, Dung, Dũng
-
唐
đường
-
圹
Khoáng
-
塘
đường
-
墉
Dong, Dung
-
席
Tịch
-
广
Nghiễm, Quáng, Quảng, Yểm
-
庀
Phỉ
-
庄
Bành, Trang
-
庆
Khanh, Khánh, Khương
-
庇
Tí, Tý
-
床
Sàng
-
庋
Kĩ, Kỹ, Quỷ
-
序
Tự
-
庐
Lư
-
庑
Vu, Vũ
-
库
Khố
-
应
ưng, ứng
-
底
để
-
庖
Bao, Bào
-
店
điếm
-
庙
Miếu
-
庚
Canh
-
府
Phủ
-
庞
Bàng
-
废
Phế
-
庠
Tường
-
庥
Hưu
-
度
đạc, độ
-
座
Toà, Toạ
-
庫
Khố
-
庭
Thính, đình
-
庳
Bí, Bỉ, Ty, Tì, Tý, Tỳ
-
庵
Am
-
庶
Thứ
-
康
Khang, Khương
-
庸
Dong, Dung
-
庹
Thoả
-
庾
Dữu
-
廁
Trắc, Xí
-
廂
Sương, Tương
-
廄
Cứu
-
廈
Hạ
-
廉
Liêm
-
廊
Lang
-
廌
Trãi, Trĩ
-
廑
Cần, Cận
-
廒
Ngao
-
廓
Khoác, Khuếch
-
廖
Liêu, Liệu
-
廚
Trù
-
廛
Triền
-
廝
Tư
-
廟
Miếu
-
廠
Xưởng
-
廡
Vu, Vũ
-
廢
Phế
-
廣
Khoát, Quáng, Quảng
-
廥
Quái
-
廨
Giải, Giới
-
廩
Lẫm
-
廪
Lẫm
-
廬
Lư, Lữ
-
廳
Sảnh, Thinh, Thính
-
惦
điếm
-
慵
Dong, Dung, Thung
-
慶
Khanh, Khánh, Khương
-
慷
Khảng
-
應
ưng, ứng
-
扩
Khoác, Khoách, Khoáng, Khuếch
-
掂
điêm, điếm, điểm
-
搪
đường
-
摭
Chích, Trích
-
擴
Khoác, Khoách, Khoáng, Khoắc, Khuếch
-
旷
Khoáng
-
曠
Khoáng
-
桩
Thung, Trang
-
槺
Khang
-
櫥
Trù
-
渡
độ
-
溏
đường
-
濂
Liêm
-
爌
Hoảng
-
犷
Quánh, Quảng
-
獷
Cảnh, Quáng, Quánh, Quảng
-
瑭
đường
-
矿
Khoáng, Quáng
-
礦
Khoáng, Quáng
-
簾
Liêm
-
糖
đường
-
糠
Khang
-
纏
Triền
-
纩
Khoáng
-
缠
Triền
-
脏
Táng, Tạng, Tảng
-
腐
Hủ, Phụ
-
腑
Phủ
-
膺
ưng
-
臁
Liêm
-
蔗
Giá
-
薦
Tiến, Trãi, Tấn
-
螗
đường
-
蠊
Liêm
-
裤
Khố
-
褲
Khố
-
赃
Tang
-
赓
Canh
-
踮
điểm
-
踱
đạc
-
躔
Triền
-
躕
Trù
-
遮
Già
-
邝
Quảng
-
醣
đường
-
鐮
Liêm
-
镀
độ
-
镛
Dong, Dung
-
镰
Liêm
-
鱅
Dong, Dung
-
鳙
Dong, Dung
-
鶊
Canh
-
鷓
Chá, Gia, Giá
-
鷹
ưng
-
鹒
Canh
-
鹧
Chá, Gia, Giá
-
鹰
ưng
-
龐
Bàng, Lung
-
赯
đường
-
鄘
Dong, Dung
-
譍
ưng, ứng
-
灋
Pháp
-
鉱
-
蹠
Chích
-
侂
Thác
-
牗
-
褯
Tạ
-
瀍
Triền
-
廋
Sưu
-
幮
Trù
-
庤
Chí, Trĩ
-
廏
Cứu
-
餹
đường
-
鏞
Dong, Dung
-
韉
Tiên
-
鍍
độ
-
壙
Khoáng
-
蓆
Tịch
-
賡
Canh
-
篖
-
垿
-
韉
Tiên
-
廕
âm, ấm
-
鱇
-
躿
-
庬
Bàng, Mang
-
廱
Ung
-
菧
-
鄌
-
煻
đường
-
庼
Khoảnh
-
庴
-
庴
-
廱
Ung
-
喥
đạc
-
嗻
Cha, Chạ, Gia, Già