Các biến thể (Dị thể) của 廠

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢉒

Ý nghĩa của từ 廠 theo âm hán việt

廠 là gì? (Xưởng). Bộ Nghiễm 广 (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: cái xưởng, Phòng ốc không có tường vách, Tràng sở rộng rãi dùng để chế tạo, sửa chữa hay chứa đồ vật. Từ ghép với : “tạo thuyền xưởng” xưởng đóng thuyền. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái xưởng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái xưởng, nhà không vách, để chứa đồ hay thợ làm cho rộng gọi là xưởng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Phòng ốc không có tường vách

- “Thử địa tam niên ngẫu kí gia, Chỉ li mao xưởng cộng tang ma” , (Nam an ngụ chỉ ) Đất này ba năm tình cờ tạm làm nhà, Giậu cây chỉ, nhà tranh không vách cùng với dâu gai.

Trích: Hàn Ác

* Tràng sở rộng rãi dùng để chế tạo, sửa chữa hay chứa đồ vật

- “tạo thuyền xưởng” xưởng đóng thuyền.

Từ ghép với 廠