Các biến thể (Dị thể) của 廓
Ý nghĩa của từ 廓 theo âm hán việt
廓 là gì? 廓 (Khoác, Khuếch). Bộ Nghiễm 广 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶一ノ丶一丨フ一フ丨一フ丨). Ý nghĩa là: Bỗng không., Lớn, rộng, Rỗng không, Vành ngoài, chu vi, Mở rộng. Từ ghép với 廓 : 寥廓的天空 Bầu trời bao la, 度量恢廓 Độ lượng lớn lao, 耳廓 Vành tai, 廓充 Mở rộng ra, “Thái Sử Công viết Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lớn, như độ lượng khôi khuếch 度量恢廓 độ lượng lớn lao. Làm việc không thiết thực gọi là khuếch lạc 廓落, với đời không hợp cũng gọi là khuếch lạc.
- Mở, như khuếch sung 廓充 mở rộng ra. Ðang nhỏ mà mở mang cho to lớn thêm gọi là khuếch sung.
- Bỗng không.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lớn, lớn rộng, mênh mông, bao la
- 寥廓的天空 Bầu trời bao la
- 度量恢廓 Độ lượng lớn lao
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Lớn, rộng
- “Thái Sử Công viết
Trích: “độ lượng khôi khuếch” 度量恢廓 độ lượng lớn lao. Sử Kí 史記
* Rỗng không
- “Xử đại khuếch chi vũ, du vô cực chi dã” 處大廓之宇, 游無極之野 (Tinh thần 精神) Khiến cho không gian trống rỗng, rong chơi ở cõi vô cùng.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
Danh từ
* Vành ngoài, chu vi
- “luân khuếch” 輪廓 vành bánh xe
- “nhĩ khuếch” 耳廓 vành tai.
Động từ
* Mở rộng
- “khuếch sung” 廓充 mở rộng ra
- “khai khuếch” 開廓 mở mang
- “khuếch đại” 廓大 mở lớn.
* Trừ sạch
- “khuếch thanh lậu tập” 廓清陋習 trừ khử những tập quán xấu.
Từ ghép với 廓