Các biến thể (Dị thể) của 廚

  • Cách viết khác

    𢊍

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 廚 theo âm hán việt

廚 là gì? (Trù). Bộ Nghiễm 广 (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cái bếp, 2. cái hòm, Cái bếp., Bếp, nhà bếp, “Trù giả” người lấy tiền của cứu giúp người khác. Từ ghép với : Giúp việc nhà bếp, Hòm sách, “thư trù” hòm sách, “y trù” rương áo. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cái bếp
  • 2. cái hòm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái bếp.
  • Chủ, đời hậu Hán có tám trù, nghĩa là có tám tay trù phú biết đem của cứu giúp người.
  • Cái hòm, như thư trù hòm sách, y trù hòm áo, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bếp

- Giúp việc nhà bếp

* ② Rương, hòm

- Hòm sách

- Hòm áo.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bếp, nhà bếp

- “Thị dĩ quân tử viễn bào trù dã” (Lương Huệ Vương thượng ) Vì thế người quân tử xa lánh nhà bếp.

Trích: Mạnh Tử

* “Trù giả” người lấy tiền của cứu giúp người khác
* Hòm, rương

- “thư trù” hòm sách

- “y trù” rương áo.

* Tấm màn có hình như cái tủ

- “Tận nhật vô nhân chỉ cao ngọa, Nhất song bạch điểu cách sa trù” , (Vương Quan ) Suốt ngày không gặp ai, chỉ nằm cao, Một đôi chim trắng cách màn lụa.

Trích: Tư Không Đồ

Từ ghép với 廚