Các biến thể (Dị thể) của 溏

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 溏 theo âm hán việt

溏 là gì? (đường). Bộ Thuỷ (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. cái ao, Cái ao., Ao nước, Sền sệt, trạng thái giữa lỏng và đặc. Từ ghép với : 便 Phân loãng, “đường tiện” 便 phân lỏng, “đường tâm” sền sệt, “đường tâm đản” trứng nấu hơi chín hồng đào. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cái ao
  • 2. lỏng, chất lỏng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái ao.
  • Lỏng, đi rửa lỏng dạ gọi là tiện đường 便.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bùn. (Ngr) Loãng, lỏng

- 便 Phân loãng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ao nước
Tính từ
* Sền sệt, trạng thái giữa lỏng và đặc

- “đường tiện” 便 phân lỏng

- “đường tâm” sền sệt

- “đường tâm đản” trứng nấu hơi chín hồng đào.

Từ ghép với 溏