Các biến thể (Dị thể) của 獷

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤣊 𥜟

Ý nghĩa của từ 獷 theo âm hán việt

獷 là gì? (Cảnh, Quáng, Quánh, Quảng). Bộ Khuyển (+14 nét). Tổng 17 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Hung mãnh, không tuần phục, Mạnh mẽ, dũng mãnh, Hung ác., Hung mãnh, không tuần phục, Mạnh mẽ, dũng mãnh. Từ ghép với : Chiêu hàng quân địch hung hãn (Hậu Hán thư). Chi tiết hơn...

Âm:

Cảnh

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Hung mãnh, không tuần phục
* Mạnh mẽ, dũng mãnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Hung ác.
  • Tả cái nét mặt tục tằn hung tợn.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Hung mãnh, không tuần phục
* Mạnh mẽ, dũng mãnh

Từ điển phổ thông

  • 1. chất phác, tục tằn, thô kệch
  • 2. hung ác, hung hãn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Hung ác, hung hãn

- Chiêu hàng quân địch hung hãn (Hậu Hán thư).

Từ ghép với 獷