Các biến thể (Dị thể) của 鐮
-
Cách viết khác
䥥
劆
礦
-
Thông nghĩa
鎌
-
Giản thể
镰
Ý nghĩa của từ 鐮 theo âm hán việt
鐮 là gì? 鐮 (Liêm). Bộ Kim 金 (+13 nét). Tổng 21 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶). Ý nghĩa là: Cái liềm (để cắt cỏ, gặt lúa). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái liềm. Có khi viết là 鎌.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái liềm (để cắt cỏ, gặt lúa)
Từ ghép với 鐮