Các biến thể (Dị thể) của 慵

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 慵 theo âm hán việt

慵 là gì? (Dong, Dung, Thung). Bộ Tâm (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Lười biếng, trễ nải, lười, biếng, Lười biếng, trễ nải, Lười biếng, trễ nải. Từ ghép với : Lười biếng, Mệt mỏi., Lười biếng, Mệt mỏi., Lười biếng Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Lười nhác, trễ biếng. Tục quen đọc là chữ dong.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Mệt mỏi, lười biếng, biếng nhác, lười nhác, biếng trễ

- Lười biếng

- Mệt mỏi.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lười biếng, trễ nải

- “Bệnh lí khán hoa nhất dạng thung” (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm ) Trong lúc bệnh, xem hoa, cùng một vẻ biếng nhác.

Trích: Cao Bá Quát

Từ điển phổ thông

  • lười, biếng

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Mệt mỏi, lười biếng, biếng nhác, lười nhác, biếng trễ

- Lười biếng

- Mệt mỏi.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lười biếng, trễ nải

- “Bệnh lí khán hoa nhất dạng thung” (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm ) Trong lúc bệnh, xem hoa, cùng một vẻ biếng nhác.

Trích: Cao Bá Quát

Từ điển Thiều Chửu

  • Lười nhác, trễ biếng. Tục quen đọc là chữ dong.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Mệt mỏi, lười biếng, biếng nhác, lười nhác, biếng trễ

- Lười biếng

- Mệt mỏi.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lười biếng, trễ nải

- “Bệnh lí khán hoa nhất dạng thung” (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm ) Trong lúc bệnh, xem hoa, cùng một vẻ biếng nhác.

Trích: Cao Bá Quát

Từ ghép với 慵