Các biến thể (Dị thể) của 躔

  • Cách viết khác

    𧾍 𨂷 𨇠

Ý nghĩa của từ 躔 theo âm hán việt

躔 là gì? (Triền). Bộ Túc (+15 nét). Tổng 22 nét but (). Ý nghĩa là: Xéo, giẫm., Xéo, giẫm, Mặt trời, mặt trăng, các sao vận hành theo quỹ đạo, Vết chân loài thú, Đường vòng của sao đi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. xéo, giẫm lên
  • 2. quỹ đạo của sao

Từ điển Thiều Chửu

  • Xéo, giẫm.
  • Chỗ, vòng của sao đi gọi là triền.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xéo, giẫm
* Mặt trời, mặt trăng, các sao vận hành theo quỹ đạo

- “Nhật nguyệt sơ triền” (Luật lịch chí thượng ) Mặt trời mặt trăng vừa mới xoay chuyển.

Trích: Hán Thư

Danh từ
* Vết chân loài thú
* Đường vòng của sao đi

Từ ghép với 躔