Các biến thể (Dị thể) của 賡
Ý nghĩa của từ 賡 theo âm hán việt
賡 là gì? 賡 (Canh). Bộ Bối 貝 (+8 nét). Tổng 15 nét but (丶一ノフ一一ノ丶丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Đền bù, Nối theo, liên tục, Đền bù.. Từ ghép với 賡 : “canh ca” 賡歌 hát nối, “canh tục” 賡續 kế tục, tiếp tục., 賡續不斷 Tiếp tục mãi mãi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Nối theo, liên tục
- “canh tục” 賡續 kế tục, tiếp tục.
Từ điển Thiều Chửu
- Nối theo, như canh ca 賡歌 hát nối, vì thế nên hoạ thơ gọi là canh tục 賡續.
- Đền bù.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Tiếp tục, nối theo
- 賡續不斷 Tiếp tục mãi mãi
- 賡歌 Hát nối
Từ ghép với 賡