Các biến thể (Dị thể) của 鷹
-
Cách viết khác
䧹
𤸰
𤼡
𨿳
𪇿
-
Giản thể
鹰
Ý nghĩa của từ 鷹 theo âm hán việt
鷹 là gì? 鷹 (ưng). Bộ điểu 鳥 (+13 nét). Tổng 24 nét but (丶一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: chim cú mèo, Chim ưng, con cắt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chim ưng, con cắt, giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác. Nguyễn Du 阮攸: Cao nguyên phong thảo hô ưng lộ 高原豐草呼鷹路 (Hàm Ðan tức sự 邯鄲即事) bãi cỏ tươi xanh trên cao nguyên là đường gọi chim ưng (đi săn).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chim ưng, con cắt
- “Cao nguyên phong thảo hô ưng lộ” 高原豐草呼鷹路 (Hàm Đan tức sự 邯鄲即事) Bãi cỏ tươi xanh trên cao nguyên là đường gọi chim ưng (đi săn).
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Từ ghép với 鷹