Các biến thể (Dị thể) của 壙

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 壙 theo âm hán việt

壙 là gì? (Khoáng). Bộ Thổ (+14 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: Mộ huyệt, Cánh đồng, chỗ đất rộng khoảng khoát ở ngoài thành, Rộng, trống, Bỏ trống, để hoang phế, Ðồng áng.. Từ ghép với : “khai khoáng” đào huyệt chôn người chết., “không khoáng” ., Đào huyệt Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái huyệt chôn người chết

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mộ huyệt

- “khai khoáng” đào huyệt chôn người chết.

* Cánh đồng, chỗ đất rộng khoảng khoát ở ngoài thành
Tính từ
* Rộng, trống

- “không khoáng” .

Động từ
* Bỏ trống, để hoang phế

- “Bất thất thiên thì, vô khoáng địa lợi” , (Thất pháp ) Đừng mất thiên thời, chớ bỏ trống địa lợi.

Trích: Quản Tử

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái huyệt, đào huyệt chôn người chết gọi là khai khoáng .
  • Ðồng áng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Huyệt (để chôn người chết)

- Đào huyệt

Từ ghép với 壙